Định nghĩa của từ mutate

mutateverb

đột biến

/mjuːˈteɪt//ˈmjuːteɪt/

Từ "mutate" bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "mutāre", có nghĩa là "thay đổi". Từ này đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 17, ban đầu ám chỉ bất kỳ loại thay đổi hoặc chuyển đổi nào. Theo thời gian, từ này bắt đầu được liên kết cụ thể với những thay đổi di truyền ở các sinh vật, khi nghiên cứu về di truyền học và di truyền học trở nên nổi bật vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20. Trong bối cảnh này, đột biến là sự thay đổi tự phát trong trình tự DNA của một gen, có thể dẫn đến một đặc điểm hoặc tính trạng mới ở sinh vật mang đột biến. Những đột biến này có thể phát sinh tự nhiên do lỗi di truyền trong quá trình phân chia tế bào, các yếu tố môi trường hoặc nhiễm vi-rút, hoặc chúng có thể được đưa vào một cách cố ý thông qua các kỹ thuật kỹ thuật di truyền. Đột biến có thể có nhiều kết quả, từ vô hại đến có hại đến có lợi, tùy thuộc vào vị trí và bản chất của chúng.

Tóm Tắt

typengoại động từ

meaninglàm cho... bị biến âm sắc/bị umlau hoá

meaninglàm cho... thay đổi/biến đổi

typenội động từ

meaningumlau hoá

meaningbiến âm sắc

meaningthay đổi, biến đổi

namespace

to develop or make something develop a new form or structure, because of a genetic change

phát triển hoặc tạo ra cái gì đó phát triển một hình thức hoặc cấu trúc mới do sự thay đổi di truyền

Ví dụ:
  • the ability of the virus to mutate into new forms

    khả năng của virus biến đổi thành dạng mới

  • mutated genes

    gen đột biến

  • The virus has mutated again, making it more resistant to antibiotics and harder to cure.

    Loại virus này đã đột biến lần nữa, khiến nó kháng thuốc kháng sinh hơn và khó chữa hơn.

  • Due to exposure to radiation, some insects in the area have mutated, resulting in larger and more colorful wings than their normal counterparts.

    Do tiếp xúc với bức xạ, một số loài côn trùng trong khu vực đã đột biến, tạo ra đôi cánh lớn hơn và nhiều màu sắc hơn so với những loài bình thường.

  • The bacteria in the factory's water supply mutated, causing severe illnesses among the workers.

    Vi khuẩn trong nguồn nước của nhà máy đột biến, gây ra những căn bệnh nghiêm trọng cho công nhân.

Ví dụ bổ sung:
  • Scientists have been able to replace the mutated gene.

    Các nhà khoa học đã có thể thay thế gen bị đột biến.

  • We are studying the ability of the virus to mutate into new forms.

    Chúng tôi đang nghiên cứu khả năng biến đổi của virus thành các dạng mới.

to change into a new form

để thay đổi thành một hình thức mới

Ví dụ:
  • Rhythm and blues mutated into rock and roll.

    Nhịp điệu và nhạc blues chuyển thành nhạc rock and roll.

  • to mutate into a monster/a writhing, biting snake/rotting vegetation

    biến thành một con quái vật/một con rắn quằn quại, cắn/thảm thực vật mục nát

Từ, cụm từ liên quan