Định nghĩa của từ mixed

mixedadjective

lẫn lộn, pha trộn

/mɪkst/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "mixed" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "gemixt", bắt nguồn từ tiếng Latin "mictix", có nghĩa là "mingled" hoặc "pha trộn". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "mie", có nghĩa là "với tôi" và "xit", thì quá khứ của "quareo", có nghĩa là "trộn" hoặc "hòa nhập". Ban đầu, từ "mixed" dùng để chỉ hành động kết hợp các chất hoặc vật thể khác nhau với nhau, chẳng hạn như trộn các nguyên liệu để nấu ăn hoặc pha trộn các màu khác nhau. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao hàm nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm cảm xúc, suy nghĩ, văn hóa và di truyền. Ngày nay, "mixed" là một từ đa năng được sử dụng theo nhiều cách khác nhau, từ việc mô tả sự pha trộn hương vị đến việc ám chỉ một người có di sản hỗn hợp. Bất chấp sự phát triển của nó, ý nghĩa cốt lõi của "mixed" vẫn giữ nguyên: hành động kết hợp các yếu tố khác nhau để tạo ra thứ gì đó mới mẻ và độc đáo.

Tóm Tắt

type tính từ

meaninglẫn lộn, pha trộn, ô hợp

examplemixed feelings: những cảm giác lẫn lộn (buồn, vui...)

examplemixed company: bọn người ô hợp

examplemixed wine: rượu vang pha trộn

meaning(thông tục) bối rối, lúng túng; sửng sốt, ngơ ngác

exampleto be thoroughly mixed up: bối rối hết sức

exampleto get mixed: bối rối, lúng túng, rối trí

meaningcho cả nam lẫn nữ

examplea mixed school: trường học cho cả nam nữ

examplemixed doubles: trận đánh đôi nam nữ (bóng bàn, quần vợt)

typeDefault

meaninghỗn tạp

namespace

consisting of different qualities or elements

bao gồm những phẩm chất hoặc yếu tố khác nhau

Ví dụ:
  • a mixed diet

    một chế độ ăn uống hỗn hợp

  • beaches with mixed sand and shingle

    bãi biển có cát và đá cuội hỗn hợp

Từ, cụm từ liên quan

having both good and bad qualities or feelings

có cả phẩm chất hoặc cảm xúc tốt và xấu

Ví dụ:
  • I still have mixed feelings about going to Brazil (= I am not sure what to think).

    Tôi vẫn có cảm xúc lẫn lộn về việc đi Brazil (= Tôi không chắc phải nghĩ gì).

  • I listened to her story with mixed emotions.

    Tôi lắng nghe câu chuyện của cô ấy với những cảm xúc lẫn lộn.

  • These studies have produced mixed results.

    Những nghiên cứu này đã tạo ra kết quả khác nhau.

  • The results were decidedly mixed.

    Kết quả đã được quyết định hỗn hợp.

  • The weather has been very mixed recently.

    Thời tiết gần đây rất thất thường.

  • Having a famous father can be a mixed blessing.

    Có một người cha nổi tiếng có thể là một điều may mắn lẫn lộn.

  • The play was given a mixed reception by the critics (= some liked it, some did not).

    Vở kịch đã được các nhà phê bình đón nhận một cách trái chiều (= một số thích nó, một số thì không).

  • The film met with a mixed reaction from viewers and critics.

    Bộ phim vấp phải phản ứng trái chiều từ người xem và giới phê bình.

  • British athletes had mixed fortunes in yesterday's competition.

    Các vận động viên người Anh đã gặp nhiều may mắn trong cuộc thi ngày hôm qua.

consisting of different kinds of people, for example, people from different races and cultures

bao gồm nhiều loại người khác nhau, ví dụ, những người thuộc các chủng tộc và nền văn hóa khác nhau

Ví dụ:
  • an ethnically mixed community

    một cộng đồng hỗn hợp sắc tộc

  • people of mixed race

    người thuộc chủng tộc hỗn hợp

  • a mixed marriage (= between two people of different races or religions)

    một cuộc hôn nhân hỗn hợp (= giữa hai người thuộc chủng tộc hoặc tôn giáo khác nhau)

Ví dụ bổ sung:
  • She was born to parents of mixed race.

    Cô sinh ra trong một gia đình có cha mẹ là người lai.

  • a neighbourhood with a mixed population

    một khu phố có dân số hỗn hợp

Từ, cụm từ liên quan

consisting of different types of the same thing

bao gồm nhiều loại khác nhau của cùng một thứ

Ví dụ:
  • a mixed salad

    salad trộn

  • I served chicken with mixed vegetables.

    Tôi phục vụ gà với rau trộn.

  • a mixed woodland of ash, oak and birch

    một khu rừng hỗn hợp của tần bì, gỗ sồi và bạch dương

  • The students in the class are of mixed ability (= different levels of ability).

    Học sinh trong lớp có nhiều khả năng khác nhau (= các cấp độ khả năng khác nhau).

of or for both males and females

của hoặc cho cả nam và nữ

Ví dụ:
  • a mixed school

    một trường học hỗn hợp

  • I'd rather not talk about it in mixed company.

    Tôi thà không nói về nó trong công ty hỗn hợp.