Định nghĩa của từ mix

mixverb

pha, trộn lẫn, sự pha trộn

/mɪks/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "mix" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 15. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "miscere", có nghĩa là "kết hợp" hoặc "can thiệp". Ban đầu, "mix" được dùng để mô tả hành động kết hợp hoặc pha trộn hai hoặc nhiều thứ, chẳng hạn như chất lỏng hoặc chất rắn, để tạo ra một chất mới. Theo thời gian, ý nghĩa của "mix" được mở rộng để bao gồm nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm cả nấu ăn, khi nó ám chỉ việc kết hợp các nguyên liệu để tạo ra một món ăn. Từ này cũng trở nên phổ biến trong âm nhạc, khi nó mô tả sự pha trộn các âm thanh hoặc phong cách khác nhau để tạo ra một thể loại âm nhạc mới. Ngày nay, "mix" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ nấu ăn và âm nhạc đến công nghệ và các cuộc trò chuyện hàng ngày. Mặc dù đã có sự phát triển, nhưng khái niệm cốt lõi của "mix" vẫn giữ nguyên: kết hợp hoặc pha trộn các yếu tố khác nhau để tạo ra thứ gì đó mới mẻ và độc đáo.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningtrộn, trộn lẫn, pha lẫn, hoà lẫn

exampleto mix a dish of salad: trộn món rau xà lách

meaningpha

examplehe doesn't mix well: anh ấy không khéo giao thiệp

type nội động từ

meaninghợp vào, lẫn vào, hoà lẫn vào

exampleto mix a dish of salad: trộn món rau xà lách

meaning((thường) : with) dính dáng, giao thiệp, hợp tác

examplehe doesn't mix well: anh ấy không khéo giao thiệp

meaning(từ lóng) thụi nhau tới tấp (quyền Anh)

combine

if two or more substances or things mix or you mix them, they combine, usually in a way that means they cannot easily be separated

nếu hai hoặc nhiều chất hoặc nhiều thứ trộn lẫn hoặc bạn trộn chúng, chúng sẽ kết hợp với nhau, thường theo cách có nghĩa là chúng không thể dễ dàng tách rời

Ví dụ:
  • Oil and water do not mix.

    Dầu và nước không trộn lẫn.

  • Oil does not mix with water.

    Dầu không trộn lẫn với nước.

  • Grief mixed with fear and rage as the people surveyed the ruins of their homes.

    Nỗi đau buồn xen lẫn nỗi sợ hãi và giận dữ khi người dân khảo sát đống đổ nát của ngôi nhà của họ.

  • Mix all the ingredients together in a bowl.

    Trộn tất cả các thành phần với nhau trong một cái bát.

  • If you mix blue and yellow, you get green.

    Nếu bạn trộn màu xanh lam và màu vàng, bạn sẽ có được màu xanh lá cây.

  • I don't like to mix business with pleasure (= combine social events with doing business).

    Tôi không thích kết hợp kinh doanh với niềm vui (= kết hợp các sự kiện xã hội với kinh doanh).

  • Smith often mixed sand into her paint to create a textured surface.

    Smith thường trộn cát vào sơn để tạo bề mặt có họa tiết.

Ví dụ bổ sung:
  • His tears were mixing with the warm water.

    Nước mắt anh hòa vào dòng nước ấm.

  • Mix yellow with blue to make green.

    Trộn màu vàng với màu xanh lam để tạo thành màu xanh lá cây.

  • The students have tried to mix creativity with a social message.

    Các sinh viên đã cố gắng kết hợp sự sáng tạo với thông điệp xã hội.

  • In his world view, art and religion were inextricably mixed.

    Trong thế giới quan của ông, nghệ thuật và tôn giáo gắn bó chặt chẽ với nhau.

  • Leather mixes with velvet and silk as if it were the most natural thing in the world.

    Da trộn với nhung và lụa như thể đó là thứ tự nhiên nhất trên thế giới.

to prepare something by combining two or more different substances

chuẩn bị cái gì đó bằng cách kết hợp hai hay nhiều chất khác nhau

Ví dụ:
  • With this range of paints, you can mix your own colours.

    Với dòng sơn này, bạn có thể tự pha trộn các màu sắc theo ý thích của mình.

  • Be sure to mix the solution properly .

    Đảm bảo trộn dung dịch đúng cách.

  • Why don't you mix a cocktail for our guests?

    Tại sao bạn không pha một ly cocktail cho khách của chúng tôi?

  • Why don't you mix our guests a cocktail?

    Tại sao bạn không pha cho khách của chúng ta một ly cocktail?

if two or more things, people or activities do not mix, they are likely to cause problems or danger if they are combined

nếu hai hoặc nhiều thứ, con người hoặc hoạt động không trộn lẫn với nhau thì chúng có thể gây ra vấn đề hoặc nguy hiểm nếu chúng được kết hợp với nhau

Ví dụ:
  • Children and fireworks don't mix.

    Trẻ em và pháo hoa không trộn lẫn.

  • These pills won't mix well with alcohol.

    Những viên thuốc này sẽ không hòa hợp tốt với rượu.

meet people

to meet and talk to different people, especially at social events

để gặp gỡ và nói chuyện với những người khác nhau, đặc biệt là tại các sự kiện xã hội

Ví dụ:
  • We've worked together for years but never mixed socially.

    Chúng tôi đã làm việc cùng nhau nhiều năm nhưng chưa bao giờ hòa nhập về mặt xã hội.

  • They don't mix much with the neighbours.

    Họ không hòa nhập nhiều với hàng xóm.

  • She mixed happily with the other children.

    Cô vui vẻ hòa nhập với những đứa trẻ khác.

  • I don't really mix with people my own age.

    Tôi thực sự không hòa nhập với những người cùng tuổi với mình.

Ví dụ bổ sung:
  • a child who mixes well at school

    một đứa trẻ hòa nhập tốt ở trường

  • They had attended university together and often mixed socially.

    Họ đã học đại học cùng nhau và thường hòa nhập với xã hội.

  • Tourists have the opportunity to mix with the locals.

    Du khách có cơ hội hòa nhập với người dân địa phương.

Từ, cụm từ liên quan

music/sounds

to combine different recordings of voices and/or instruments to produce a single piece of music

để kết hợp các bản ghi âm giọng nói và/hoặc nhạc cụ khác nhau để tạo ra một bản nhạc

Ví dụ:
  • Up to eight tracks can be mixed simultaneously.

    Có thể trộn tối đa tám bản nhạc cùng một lúc.

Thành ngữ

be/get mixed up in something
to be/become involved in something, especially something illegal or dishonest
  • Don't tell me you're mixed up in all of this?
  • be/get mixed up with somebody
    to be/become friendly with or involved with somebody that other people do not approve of
  • He got mixed up with a crowd who were into drugs and crime.
  • mix and match
    to combine things in different ways for different purposes
  • You can mix and match courses to suit your requirements.
  • This mix-and-match approach will appeal to a variety of players.
  • mix it (with somebody)
    (informal)to argue with somebody or cause trouble
    mix it up
    to do something differently from the way it is usually done
  • The show has been the same for ten years, so it’s time to mix it up.