ngoại động từ
trộn, trộn lẫn, pha lẫn, hoà lẫn
to mix a dish of salad: trộn món rau xà lách
pha
he doesn't mix well: anh ấy không khéo giao thiệp
nội động từ
hợp vào, lẫn vào, hoà lẫn vào
to mix a dish of salad: trộn món rau xà lách
((thường) : with) dính dáng, giao thiệp, hợp tác
he doesn't mix well: anh ấy không khéo giao thiệp
(từ lóng) thụi nhau tới tấp (quyền Anh)