Định nghĩa của từ magnify

magnifyverb

Phóng đại

/ˈmæɡnɪfaɪ//ˈmæɡnɪfaɪ/

Từ "magnify" bắt nguồn từ tiếng Latin "magnificare", theo nghĩa đen có nghĩa là "làm cho vĩ đại" hoặc "làm cho tráng lệ". Trong tiếng Anh trung đại, từ này được viết là "mognifien" và được dùng để chỉ hành động làm cho một thứ gì đó có vẻ lớn hơn hoặc nổi bật hơn kích thước thực tế của nó. Từ gốc tiếng Latin "magnus" cũng có nghĩa là "large" hoặc "tuyệt vời", và tiền tố này có thể được nhìn thấy trong các từ tiếng Anh khác như "magnanimous" (có nghĩa là "có tâm hồn vĩ đại" hoặc "noble") và "magnate" (chỉ một người ở vị trí quyền lực hoặc có thẩm quyền). Theo thời gian, ý nghĩa của "magnify" đã phát triển để bao hàm không chỉ kích thước vật lý mà còn bao hàm hành động làm cho một thứ gì đó trở nên dễ nhận thấy, quan trọng hoặc có ý nghĩa hơn. Điều này có thể thấy trong các cụm từ như "magnifying the importance of a specific issue" hoặc "magnifying the impact of a particular event." Động từ "magnify" đã tồn tại trong tiếng Anh từ thế kỷ 14 và ngày nay thường được dùng để mô tả các hành động như phóng to ảnh hoặc làm cho âm thanh to hơn. Mặc dù các công cụ công nghệ mà chúng ta sử dụng để phóng to mọi thứ ngày nay đã thay đổi, nhưng ý nghĩa và cách sử dụng của từ này vẫn phần lớn giống nhau.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglàm to ra, phóng to, mở rộng

examplea mocroscope magnifies things: kính hiển vi làm vật trông to ra

meaningthổi phồng, tán dương quá đáng

exampleto magnify dangers: thổi phồng những sự nguy hiểm

exampleto magnify a trifling incident: thổi phồng một sự việc bình thường

typeDefault

meaningtăng, phóng đại

namespace

to make something look bigger than it really is, for example by using a lens or microscope

làm cho cái gì đó trông lớn hơn thực tế, ví dụ bằng cách sử dụng ống kính hoặc kính hiển vi

Ví dụ:
  • bacteria magnified to 1 000 times their actual size

    vi khuẩn được phóng đại lên 1 000 lần kích thước thực tế của chúng

  • an image magnified by a factor of 4

    một hình ảnh được phóng đại theo hệ số 4

  • The picture shows the insect’s head magnified ten times.

    Bức ảnh cho thấy đầu côn trùng được phóng to gấp 10 lần.

Từ, cụm từ liên quan

to make something bigger, louder or stronger

làm cái gì to hơn, to hơn hoặc mạnh hơn

Ví dụ:
  • The sound was magnified by the high roof.

    Âm thanh được phóng đại bởi mái nhà cao.

  • The dry summer has magnified the problem of water shortages.

    Mùa hè khô hạn đã làm trầm trọng thêm vấn đề thiếu nước.

to make something seem more important or serious than it really is

làm cho cái gì đó có vẻ quan trọng hơn hoặc nghiêm trọng hơn thực tế

Ví dụ:
  • The daring of his exploits had been hugely magnified by constant telling.

    Sự táo bạo trong những chiến công của anh ta đã được phóng đại lên rất nhiều nhờ việc kể liên tục.

Từ, cụm từ liên quan