Định nghĩa của từ deepen

deepenverb

đào sâu

/ˈdiːpən//ˈdiːpən/

Từ "deepen" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Động từ "deepen" bắt nguồn từ "deop", có nghĩa là "deep" hoặc "sâu sắc". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ "*deupiz" trong tiếng Đức nguyên thủy, cũng liên quan đến từ gốc "*dheub-" trong tiếng Ấn-Âu nguyên thủy, có nghĩa là "chìm" hoặc "lặn". Từ "deepen" ban đầu có nghĩa là "trở nên sâu hơn" hoặc "tăng chiều sâu" theo nghĩa không gian vật lý. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các nghĩa siêu hình và nghĩa bóng. Vào thế kỷ 14, "deepen" bắt đầu có nghĩa là "trở nên mãnh liệt, sâu sắc hoặc nghiêm túc hơn". Ngày nay, động từ này được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm cả để mô tả sự hiểu biết gia tăng, sự nhấn mạnh hoặc sự cộng hưởng về mặt cảm xúc. Ví dụ: "Her dedication to her craft helped to deepen her expertise" hoặc "The tragedy of the war effort will deepen the nation's grief".

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglàm sâu hơn; đào sâu thêm

exampleto deepen a canal: đào sâu thêm con kênh

meaninglàm tăng thêm, làm sâu sắc thêm, làm đậm đà thêm, làm đằm thắm thêm (tình cảm...)

meaninglàm đậm thêm (mà sắc)

type nội động từ

meaningsâu thêm

exampleto deepen a canal: đào sâu thêm con kênh

meaningsâu sắc hơn, đậm đà hơn, đằm thắm hơn

meaningđậm thêm (màu sắc)

namespace

if an emotion or a feeling deepens, or if something deepens it, it becomes stronger

nếu một cảm xúc hoặc một cảm giác sâu sắc hơn, hoặc nếu một cái gì đó làm nó sâu sắc hơn, nó sẽ trở nên mạnh mẽ hơn

Ví dụ:
  • Their friendship soon deepened into love.

    Tình bạn của họ nhanh chóng phát triển thành tình yêu.

to become worse; to make something worse

trở nên tệ hơn; làm cho cái gì đó tệ hơn

Ví dụ:
  • Warships were sent in as the crisis deepened.

    Các tàu chiến đã được gửi đến khi cuộc khủng hoảng ngày càng trầm trọng.

  • a deepening economic recession

    suy thoái kinh tế ngày càng sâu sắc

to become deeper; to make something deeper

trở nên sâu sắc hơn; làm cái gì đó sâu sắc hơn

Ví dụ:
  • The water deepened gradually.

    Nước dần dần sâu thêm.

  • His frown deepened.

    Anh ta cau mày sâu hơn.

  • There were plans to deepen a stretch of the river.

    Có kế hoạch đào sâu một đoạn sông.

to improve your knowledge or understanding of something

để nâng cao kiến ​​thức hoặc sự hiểu biết của bạn về một cái gì đó

Ví dụ:
  • an opportunity for students to deepen their understanding of different cultures

    một cơ hội cho sinh viên đào sâu hiểu biết của họ về các nền văn hóa khác nhau

if colour or light deepens or if something deepens it, it becomes darker

nếu màu sắc hoặc ánh sáng đậm hơn hoặc nếu một cái gì đó đậm hơn, nó sẽ trở nên tối hơn

Ví dụ:
  • deepening shadows

    bóng tối sâu hơn

if a sound or voice deepens or if you deepen it, it becomes lower or you make it lower

nếu âm thanh hoặc giọng nói trầm hơn hoặc nếu bạn làm nó trầm hơn, nó sẽ trở nên thấp hơn hoặc bạn làm cho nó thấp hơn

Ví dụ:
  • His voice deepened to a growl.

    Giọng nói của anh ta trầm xuống thành tiếng gầm gừ.

if your breathing deepens, you breathe more deeply than usual

nếu hơi thở của bạn sâu hơn, bạn thở sâu hơn bình thường