phó từ
điên rồ; điên cuồng
liều lĩnh
điên cuồng
/ˈmædli//ˈmædli/"Madly" là sự kết hợp của từ "mad" và hậu tố trạng từ "-ly." Bản thân "Mad" có lịch sử lâu đời, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "mæd" có nghĩa là "giận dữ, tức giận", cuối cùng bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy *madaz. Hậu tố "-ly" cũng có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, có nghĩa là "theo cách ...". Do đó, "madly" biểu thị trạng thái "theo cách điên rồ", truyền đạt trạng thái dữ dội, thường không kiểm soát hoặc nồng nhiệt.
phó từ
điên rồ; điên cuồng
liều lĩnh
in a way that shows a lack of control
theo cách thể hiện sự thiếu kiểm soát
Cô điên cuồng chạy xung quanh để cố gắng dập tắt ngọn lửa.
Tim anh đập điên cuồng vào xương sườn.
Anh nhìn thấy cánh gió quay điên cuồng trong làn gió mạnh.
Jane đã yêu Mark say đắm chỉ sau một lần hẹn hò.
Nhân vật chính của cuốn tiểu thuyết này vô cùng say mê ca sĩ chính của ban nhạc mà họ yêu thích.
very, extremely
rất, cực kỳ
cực kỳ phấn khích/ghen tị
Cô ấy yêu anh ấy điên cuồng.