phó từ
xúc động
/ɪˈməʊʃənəli/"Emotionally" bắt nguồn từ "emotion", có nguồn gốc từ tiếng Latin "emotio", có nghĩa là "một sự chuyển động ra ngoài". Điều này ám chỉ ý tưởng rằng cảm xúc là một chuyển động hoặc sự khuấy động bên trong chúng ta. Hậu tố "-ally" chỉ ra một cách thức hoặc phẩm chất, vì vậy "emotionally" có nghĩa là "theo cách thức liên quan đến cảm xúc". Lần sử dụng sớm nhất được ghi nhận của "emotionally" có từ thế kỷ 18, làm nổi bật nhận thức ngày càng tăng và tập trung vào tầm quan trọng của cảm xúc trong trải nghiệm của con người.
phó từ
in a way that is connected with people's feelings (= with the emotions)
theo cách được kết nối với cảm xúc của mọi người (= với cảm xúc)
trẻ bị rối loạn cảm xúc
Tôi cố gắng không để mình bị cuốn vào cảm xúc.
Họ đã phải chịu đựng đau khổ về thể chất và tinh thần.
Tôi cảm thấy kiệt quệ về mặt cảm xúc sau khi chia tay.
Bài phát biểu đầy cảm xúc của cô đã khiến khán giả rơi nước mắt.
in a way that causes people to feel strong emotions
theo cách khiến mọi người cảm thấy những cảm xúc mạnh mẽ
một bầu không khí đầy cảm xúc