Định nghĩa của từ fat

fatnoun

béo, béo bở, mỡ, chất béo

/fat/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "fat" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và các từ tiếng Đức, chẳng hạn như "feit" (thịt) và "fetta" (cho ăn). Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ "fat" dùng để chỉ một người được nuôi dưỡng hoặc ăn uống đầy đủ, không nhất thiết có nghĩa là béo phì hoặc đầy đặn. Sự liên kết với mỡ cơ thể xuất hiện sau đó, vào thế kỷ 16. Vào thời điểm đó, "fat" có nghĩa là "full of fat" hoặc "béo ú", chỉ một người có thân hình tròn trịa hoặc đầy đặn. Điều thú vị là từ tiếng Latin "grassus" (có nghĩa là "fat" hoặc "fleshy") đã được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "fat,", củng cố thêm mối liên hệ giữa từ này và thành phần cơ thể. Theo thời gian, ý nghĩa của "fat" đã phát triển để bao hàm nhiều hàm ý khác nhau, bao gồm ngoại hình, sức khỏe và thậm chí cả các sản phẩm từ sữa (ví dụ: bò béo, sữa béo). Bất chấp những sự phát triển này, nguồn gốc của từ này vẫn bắt nguồn từ di sản ngôn ngữ Đức và La tinh.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningđược vỗ béo (để giết thịt)

meaningbéo, mập, béo phì, mũm mĩm

meaningbéo, đậm nét (chữ in)

namespace

having too much flesh on it and weighing too much

có quá nhiều thịt trên đó và nặng quá

Ví dụ:
  • a big fat man/woman

    một người đàn ông/phụ nữ to béo

  • You'll get fat if you eat so much chocolate.

    Bạn sẽ béo lên nếu ăn quá nhiều sôcôla.

  • He grew fatter and fatter.

    Anh ngày càng béo hơn.

  • I was ashamed of my fat flabby legs.

    Tôi xấu hổ vì đôi chân béo phệ của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • I was sitting next to a big fat man.

    Tôi đang ngồi cạnh một người đàn ông to béo.

  • Try to cut out the foods that are making you fat.

    Cố gắng cắt bỏ những thực phẩm khiến bạn béo.

Từ, cụm từ liên quan

containing a lot of fat

chứa nhiều chất béo

Ví dụ:
  • fat bacon/sausages

    xúc xích/thịt xông khói béo

thick or wide

dày hoặc rộng

Ví dụ:
  • a fat volume on American history

    một khối lượng lớn về lịch sử nước Mỹ

  • a big fat envelope stuffed with banknotes

    một phong bì to béo nhét đầy tiền giấy

large in quantity; worth a lot of money

lớn về số lượng; đáng giá rất nhiều tiền

Ví dụ:
  • a fat sum/profit

    một khoản tiền/lợi nhuận béo bở

  • He gave me a nice fat cheque.

    Anh ấy đưa cho tôi một tấm séc béo bở.

Thành ngữ

(a) fat chance (of something/doing something)
(informal)used for saying that you do not believe something is likely to happen
  • ‘They might let us in without tickets.’ ‘Fat chance of that!’
  • Fat chance of him helping you!
  • a fat lot of good, use, etc.
    (informal)not at all good or useful
  • Paul can't drive so he was a fat lot of use when I broke my arm.
  • it’s not over until the fat lady sings
    (saying)used for saying that a situation may still change, for example that a contest, election, etc. is not finished yet, and somebody still has a chance to win it