Định nghĩa của từ lofty

loftyadjective

cao

/ˈlɒfti//ˈlɔːfti/

Nguồn gốc của từ "lofty" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "hlāfige" và có nghĩa là "elevated" hoặc "nâng lên". Về cơ bản, từ này dùng để chỉ người hoặc vật được nâng lên hoặc nâng cao, chẳng hạn như xà nhà trong tòa nhà hoặc ổ bánh mì được nâng lên trong quá trình nướng. Theo thời gian, ý nghĩa của "hlāfige" đã phát triển và từ này mang ý nghĩa tượng trưng hơn. Trong tiếng Anh trung đại, "lofte" hoặc "loft" dùng để chỉ một loại phòng cụ thể trong tòa nhà, loại phòng được nâng lên hoặc nâng cao để cung cấp thêm không gian. Trong bối cảnh này, "lofty" không chỉ mô tả độ cao vật lý của một thứ gì đó mà còn mô tả tầm quan trọng hoặc sự hùng vĩ của nó. Đến những năm 1400, "lofty" đã mang ý nghĩa hiện đại là "siêu phàm", "cao quý" hoặc "vĩ đại". Nó không chỉ có nghĩa là những thứ được nâng cao về mặt vật lý mà còn có nghĩa là những thứ mang lại cảm giác cao quý, phẩm giá hoặc uy tín. Vì vậy, từ "lofty" ban đầu là một thuật ngữ mô tả cho một thứ gì đó được nâng cao về mặt vật lý, nhưng theo thời gian, nó đã biểu thị cho cảm giác vĩ đại và uy tín, khiến nó trở nên khác biệt về cả tính vật lý và ý nghĩa ẩn dụ划.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcao, cao ngất

examplea lofty stature: dáng người cao lớn

meaningkiêu căng, kiêu kỳ, kiêu ngạo

meaningcao thượng, cao quý

examplea lofty soul: tâm hồn cao thượng

namespace

very high and impressive

rất cao và ấn tượng

Ví dụ:
  • lofty ceilings/rooms/towers

    trần nhà/phòng/tòa tháp cao ngất ngưởng

Ví dụ bổ sung:
  • From the lofty heights of his apartment you could see right across New York.

    Từ độ cao cao ngất ngưởng của căn hộ của anh ấy, bạn có thể nhìn thấy khắp New York.

  • The dining room was airy and lofty.

    Phòng ăn thoáng đãng và cao ngất ngưởng.

  • The glen is deeply enclosed by lofty mountains.

    Glen được bao bọc sâu sắc bởi những ngọn núi cao ngất ngưởng.

deserving praise because of its high moral quality

đáng khen ngợi vì phẩm chất đạo đức cao

Ví dụ:
  • lofty ambitions/ideals/principles

    tham vọng/lý tưởng/nguyên tắc cao cả

Ví dụ bổ sung:
  • Despite their lofty ideals, they still needed to raise money.

    Bất chấp những lý tưởng cao cả của mình, họ vẫn cần phải huy động tiền.

  • Many politicians start out with lofty principles, but only a few manage to maintain them.

    Nhiều chính trị gia bắt đầu với những nguyên tắc cao cả, nhưng chỉ một số ít có thể duy trì được chúng.

showing a belief that you are worth more than other people

thể hiện niềm tin rằng bạn có giá trị hơn những người khác

Ví dụ:
  • her lofty disdain for other people

    thái độ khinh thường cao cả của cô ấy đối với người khác

Từ, cụm từ liên quan