tính từ
cao, cao cấp
superior officer: sĩ quan cao cấp
ở trên
to have no superior in courage: không ai can đảm bằng
khá hơn, nhiều hơn
Father Superior: cha trưởng viện, cha bề trên
to be superior in speed to any other machine: về tốc độ thì nhanh hơn bất cứ một máy nào khác
to be overcome by superior numbers: bị thua vì số quân (địch) nhiều hơn
danh từ
người cấp trên
superior officer: sĩ quan cao cấp
người giỏi hơn, người khá hơn
to have no superior in courage: không ai can đảm bằng
trưởng tu viện
Father Superior: cha trưởng viện, cha bề trên
to be superior in speed to any other machine: về tốc độ thì nhanh hơn bất cứ một máy nào khác
to be overcome by superior numbers: bị thua vì số quân (địch) nhiều hơn