tính từ
oai vệ, oai nghiêm (dáng, người)
trang nghiêm, trịnh trọng (văn phong)
trang nghiêm
/ˈsteɪtli//ˈsteɪtli/"Stancely" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "stætig," có nghĩa là "vững chắc," "kiên định," hoặc "ổn định." Theo thời gian, từ này phát triển thành "stately," ban đầu dùng để chỉ thứ gì đó mạnh mẽ và không thể di chuyển. Vào cuối thời Trung cổ, "stately" mang ý nghĩa hiện tại là trang nghiêm, uy nghi và ấn tượng, thường dùng để mô tả các tòa nhà, con người hoặc sự kiện truyền tải cảm giác hùng vĩ và quan trọng.
tính từ
oai vệ, oai nghiêm (dáng, người)
trang nghiêm, trịnh trọng (văn phong)
impressive in size, appearance or manner
ấn tượng về kích thước, hình dáng hoặc cách thức
đại lộ có cây hạt dẻ trang nghiêm
một người phụ nữ cao ráo, trang nghiêm
Từ, cụm từ liên quan
slow and formal
chậm rãi và trang trọng
một điệu nhảy trang nghiêm
Đoàn rước tiến bước trang nghiêm qua các đường phố của thành phố.
All matches