danh từ
điều có lợi, ích lợi (chỉ dùng trong những kết hợp dưới đây)
it availed him nothing: cái đó chẳng giúp ích gì cho hắn
to avail oneself of an opportunity: lợi dụng cơ hôi
to avail oneself of something: lợi dụng cái gì, dùng cái gì
động từ
giúp ích, có lợi cho
it availed him nothing: cái đó chẳng giúp ích gì cho hắn
to avail oneself of an opportunity: lợi dụng cơ hôi
to avail oneself of something: lợi dụng cái gì, dùng cái gì