Định nghĩa của từ leaf through

leaf throughphrasal verb

lướt qua

////

Cụm từ "leaf through" có nguồn gốc từ đầu thế kỷ 19 như một cách để mô tả hành động lật nhanh và lật nhẹ các trang sách hoặc tài liệu, gần giống như các trang là những chiếc lá được lật trong làn gió nhẹ. Từ "leaf" ban đầu dùng để chỉ những trang giấy lớn, mỏng làm từ nguồn thực vật, chẳng hạn như giấy cói hoặc giấy da, nhưng sau đó được dùng để mô tả những trang giấy mỏng hơn làm từ bột gỗ mà chúng ta quen thuộc ngày nay. Đến những năm 1820, cụm từ "to leaf through" bắt đầu xuất hiện trong các tác phẩm văn học, đặc biệt là trong các bối cảnh liên quan đến việc đọc hoặc xem xét kỹ các tài liệu viết. Theo thời gian, cụm từ này đã trở thành một thành ngữ phổ biến trong tiếng Anh, được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả bất kỳ hành động xem xét nhanh hoặc xem nhẹ nào đối với một đối tượng hoặc tài liệu, chẳng hạn như "lật qua một danh mục" hoặc "lật qua những bức ảnh cũ".

namespace
Ví dụ:
  • Person A handed a book to Person B and said, "Why don't you leaf through this and decide if you want to borrow it?"

    Người A đưa một cuốn sách cho Người B và nói, "Sao bạn không lật qua và quyết định xem có muốn mượn nó không?"

  • As she waited for her flight, Sarah picked up a magazine from the seat pocket in front of her and began leafing through it to pass the time.

    Trong lúc chờ chuyến bay, Sarah cầm một tờ tạp chí từ túi ghế phía trước và bắt đầu lật giở để giết thời gian.

  • The librarian pointed to a section on the shelf and said, "You might want to leaf through these books about ancient civilizations."

    Người thủ thư chỉ vào một phần trên giá sách và nói, "Bạn có thể muốn lật xem những cuốn sách về nền văn minh cổ đại này."

  • The real estate agent handed John a stack of brochures and said, "Feel free to leaf through these and let me know which property catches your eye."

    Người môi giới bất động sản đưa cho John một tập tài liệu quảng cáo và nói, "Anh có thể thoải mái lật xem và cho tôi biết bất động sản nào lọt vào mắt anh."

  • My aunt passed me a stack of photographs and asked me to leaf through them and pick out the ones I wanted to frame.

    Cô tôi đưa cho tôi một chồng ảnh và bảo tôi lật xem và chọn ra những bức tôi muốn đóng khung.

  • After dinner, my grandfather started leafing through old family albums, pointing out different relatives and sharing stories about each one.

    Sau bữa tối, ông tôi bắt đầu lật giở những album ảnh gia đình cũ, chỉ ra những người họ hàng khác nhau và chia sẻ những câu chuyện về từng người.

  • The waiter presented the menu to the couple and said, "Take your time, there's no rush. You might want to leaf through all the options and decide what you're in the mood for tonight."

    Người phục vụ đưa thực đơn cho cặp đôi và nói, "Xin cứ từ, không cần vội. Quý khách có thể xem qua tất cả các lựa chọn và quyết định xem tối nay mình muốn ăn gì."

  • When Sarah was scrolling through her email, she came across a digital brochure and started leafing through it, admiring the pictures and information about the destination she had always wanted to visit.

    Khi Sarah đang cuộn qua email, cô thấy một tờ rơi kỹ thuật số và bắt đầu lật từng trang, chiêm ngưỡng những hình ảnh và thông tin về điểm đến mà cô luôn muốn ghé thăm.

  • William's friend passed him a magazine and said, "Have a look, it's got some interesting articles about classic cars. You might want to leaf through it and pick your favorite."

    Người bạn của William đưa cho anh một tạp chí và nói, "Anh xem thử đi, trong đó có một số bài viết thú vị về xe cổ. Anh có thể lật qua và chọn bài anh thích nhất nhé."

  • As they waited for their friends to arrive, Rachel and Emily started leaning through a list of popular restaurants, trying to decide where they wanted to eat that evening.

    Trong lúc chờ bạn bè đến, Rachel và Emily bắt đầu xem qua danh sách các nhà hàng nổi tiếng, cố gắng quyết định xem họ muốn ăn ở đâu vào tối hôm đó.