Định nghĩa của từ beech

beechnoun

gỗ dẻ gai

/biːtʃ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "beech" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ tiếng Anh cổ "bece" hoặc "bece" dùng để chỉ cây sồi (Fagus sylvatica), thường thấy ở Anh. Người ta cho rằng từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*bukiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Buche". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt chước âm thanh phát ra từ quả sồi khi chúng rơi khỏi cây. Theo thời gian, từ tiếng Anh cổ "bece" đã phát triển thành từ tiếng Anh trung đại "beche", cuối cùng trở thành từ tiếng Anh hiện đại "beech". Ngày nay, từ "beech" được dùng để chỉ không chỉ cây mà còn cả gỗ, hạt và thậm chí cả họ động vật sống trên lá và vỏ cây.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thực vật học) cây sồi

meaninggỗ sồi

namespace

a tall forest tree with smooth grey bark, shiny leaves and small nuts

một cây rừng cao với vỏ màu xám mịn, lá sáng bóng và hạt nhỏ

Ví dụ:
  • forests planted with beech

    rừng trồng sồi

  • beech hedges

    hàng rào sồi

  • The great beeches towered up towards the sky.

    Những cây sồi lớn vươn cao lên trời.

  • The beech tree in the backyard provides shade for our summer picnics.

    Cây sồi ở sân sau cung cấp bóng mát cho những buổi dã ngoại mùa hè của chúng tôi.

  • The forest floor is covered in crisp beech leaves that crunch as you walk on them.

    Nền rừng được bao phủ bởi những chiếc lá sồi giòn tan, kêu lạo xạo khi bạn bước lên.

Từ, cụm từ liên quan

the wood of the beech tree

gỗ của cây sồi

Từ, cụm từ liên quan

All matches