Định nghĩa của từ institutionalize

institutionalizeverb

thể chế hóa

/ˌɪnstɪˈtjuːʃənəlaɪz//ˌɪnstɪˈtuːʃənəlaɪz/

Từ "institutionalize" có nguồn gốc từ tiếng Latin "instituere", có nghĩa là "thiết lập" hoặc "thành lập". Theo thời gian, "institute" đã phát triển để chỉ các tổ chức hoặc hệ thống, dẫn đến "institutional", có nghĩa là thứ gì đó thuộc về hoặc đặc điểm của một tổ chức. Hậu tố "-ize" đã được thêm vào, biến tính từ "institutional" thành động từ, "institutionalize," ban đầu có nghĩa là "thiết lập như một tổ chức". Ý nghĩa này được mở rộng để bao hàm quá trình biến một thứ gì đó thành một hoạt động thường xuyên hoặc một phần của hệ thống, bao gồm cả sự liên tưởng đáng tiếc với việc đưa cá nhân vào các tổ chức để chăm sóc.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglàm thành cơ quan

meaningđặt vào trong một cơ quan

namespace

to send somebody to live and be cared for in an institution such as a hospital or prison, especially when it is for a long period of time

gửi ai đó đến sống và được chăm sóc tại một cơ sở như bệnh viện hoặc nhà tù, đặc biệt là trong một thời gian dài

Ví dụ:
  • The government has institutionalized a program to provide healthcare to all elderly citizens.

    Chính phủ đã xây dựng chương trình cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho tất cả người cao tuổi.

  • The mental health facility has successfully institutionalized a therapy program for individuals with schizophrenia.

    Cơ sở chăm sóc sức khỏe tâm thần đã thành công trong việc xây dựng chương trình trị liệu dành cho những người mắc bệnh tâm thần phân liệt.

  • In order to combat poverty, the government is working to institutionalize a mandatory minimum wage legislation.

    Để chống lại đói nghèo, chính phủ đang nỗ lực thể chế hóa luật về mức lương tối thiểu bắt buộc.

  • The country's education system has institutionalized a standard curriculum for all students from elementary to high school.

    Hệ thống giáo dục của đất nước đã thiết lập một chương trình giảng dạy chuẩn cho tất cả học sinh từ tiểu học đến trung học.

  • The women's shelter has institutionalized a safe house program to protect victims of domestic abuse.

    Nhà tạm trú dành cho phụ nữ đã thành lập một chương trình nhà an toàn để bảo vệ các nạn nhân của bạo lực gia đình.

to make something become established as part of the normal systems, practices, etc. of an organization, society or culture

làm cho một cái gì đó được thiết lập như một phần của hệ thống, thông lệ, v.v. thông thường của một tổ chức, xã hội hoặc văn hóa