danh từ
sự lồng vào, sự gài vào
sự cho (chữ, từ...) vào (tài liệu...); lần đăng bài... (trong báo...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bài quảng cáo (đăng trong báo)
Default
(máy tính) sự đưa vào, sự điền vào
orbital i. sự đưa lên quỹ đạo
chèn
/ɪnˈsɜːʃn//ɪnˈsɜːrʃn/Từ "insertion" bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "inserere", có nghĩa là "đặt hoặc đưa vào". Động từ này được hình thành bằng cách kết hợp tiền tố "in-", biểu thị chuyển động hướng tới hoặc vào một cái gì đó, và động từ "serere", có nghĩa là "buộc chặt hoặc bảo đảm". Trong tiếng Latin thời trung cổ, "insertio" ám chỉ hành động chèn một văn bản, chẳng hạn như bài giảng hoặc bài phát biểu, vào một văn bản khác, thường là để giải thích hoặc bổ sung. Có thể thấy cách sử dụng từ này trong các bản thảo thời trung cổ, khi việc chèn một mảnh giấy hoặc giấy da vào кни (sách) là một phương pháp phổ biến để thêm văn bản bổ sung. Theo thời gian, ý nghĩa của "insertion" đã chuyển sang bao gồm các hình thức khác để thêm một cái gì đó vào văn bản hoặc đối tượng, chẳng hạn như chèn một đường khâu hoặc dệt một sợi chỉ vào một bộ quần áo. Ngày nay, từ "insertion" được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, chẳng hạn như khoa học máy tính (ám chỉ hành động đưa dữ liệu vào bộ nhớ máy tính hoặc thiết bị lưu trữ) và di truyền học (ám chỉ việc đưa chuỗi DNA lạ vào vật liệu di truyền của vật chủ).
danh từ
sự lồng vào, sự gài vào
sự cho (chữ, từ...) vào (tài liệu...); lần đăng bài... (trong báo...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bài quảng cáo (đăng trong báo)
Default
(máy tính) sự đưa vào, sự điền vào
orbital i. sự đưa lên quỹ đạo
the act of putting something inside something else; a thing that is put inside something else
hành động đặt cái gì đó vào trong cái gì khác; một thứ được đặt bên trong một cái gì đó khác
Việc kiểm tra được thực hiện trước khi đưa ống vào.
Châm cứu liên quan đến việc đưa kim vào các điểm cụ thể trên cơ thể.
Trong quá trình biên tập, đạo diễn quyết định chèn thêm cảnh quay cận cảnh đôi mắt của nhân vật chính để nhấn mạnh cảm xúc của họ.
Người viết đã chèn thêm câu trích dẫn của một tác giả nổi tiếng để hỗ trợ cho lập luận của mình.
Nhà sản xuất đã chèn một đoạn clip quảng cáo cho phần tiếp theo trong phần giới thiệu của bộ phim.
a thing that is added to a book, piece of writing, etc.; the act of adding something
một thứ được thêm vào một cuốn sách, một đoạn văn bản, v.v.; hành động thêm một cái gì đó
việc chèn thêm một đoạn văn