Định nghĩa của từ installation

installationnoun

cài đặt

/ˌɪnstəˈleɪʃn//ˌɪnstəˈleɪʃn/

Từ "installation" có một lịch sử hấp dẫn. Thuật ngữ "installation" có nguồn gốc từ thế kỷ 14 từ tiếng Latin "installare", có nghĩa là "đặt vào vị trí" hoặc "thiết lập". Ban đầu, nó ám chỉ hành động đưa ai đó vào một vị trí chính thức, chẳng hạn như một giám mục được bổ nhiệm vào vai trò mới của mình. Theo thời gian, ý nghĩa của thuật ngữ này mở rộng để bao gồm việc đặt các vật thể, hệ thống hoặc thiết bị ở một vị trí cụ thể. Vào thế kỷ 17, "installation" bắt đầu được sử dụng trong bối cảnh nghệ thuật, ám chỉ quá trình treo hoặc triển lãm tác phẩm nghệ thuật. Vào thế kỷ 19, thuật ngữ này mang hàm ý kỹ thuật hơn, đặc biệt là trong các lĩnh vực như kỹ thuật và vật lý, khi nó ám chỉ quá trình thiết lập hoặc cấu hình thiết bị, hệ thống hoặc máy móc. Ngày nay, từ "installation" được sử dụng phổ biến trong nhiều bối cảnh, từ phần mềm và phần cứng đến nghệ thuật và kiến ​​trúc.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đặt (hệ thống máy móc, hệ thống sưởi...); sự đặt (ai) vào (nơi nào, tình trạng nào...)

meaninglễ nhậm chức

meaningmáy móc đặt, hệ thống máy đặt, hệ thống điện đặt

typeDefault

meaningsự thiết lập, sự lắp ráp

namespace

the act of fixing equipment or furniture in position so that it can be used

hành động cố định thiết bị hoặc đồ đạc vào đúng vị trí để có thể sử dụng được

Ví dụ:
  • installation costs

    chi phí lắp đặt

  • Installation of the new system will take several days.

    Việc cài đặt hệ thống mới sẽ mất vài ngày.

a piece of equipment or a machine that has been fixed in position so that it can be used

một thiết bị hoặc máy móc đã được cố định ở vị trí để có thể sử dụng được

Ví dụ:
  • a heating installation

    lắp đặt hệ thống sưởi

the act of putting a new program onto a computer

hành động đưa một chương trình mới vào máy tính

Ví dụ:
  • installation of the software

    cài đặt phần mềm

a place where specialist equipment is kept and used

nơi lưu giữ và sử dụng các thiết bị chuyên dụng

Ví dụ:
  • a military installation

    một cơ sở quân sự

the act of placing somebody in a new position of authority, often with a ceremony

hành động đặt ai đó vào một vị trí quyền lực mới, thường bằng một buổi lễ

Ví dụ:
  • the installation of the new chancellor

    việc bổ nhiệm thủ tướng mới

a piece of modern sculpture that is made using sound, light, etc. as well as objects

một tác phẩm điêu khắc hiện đại được tạo ra bằng âm thanh, ánh sáng, v.v. cũng như đồ vật

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.