Default
xem insensitive
vô cảm
/ɪnˈsensətɪvli//ɪnˈsensətɪvli/Từ "insensitively" có nguồn gốc từ thế kỷ 15 từ các từ tiếng Latin "in", nghĩa là "không" và "sensitus", nghĩa là "sensitive" hoặc "perceptive". Từ này đi vào tiếng Anh với tên gọi "insensytively" vào những năm 1420 và cách viết hiện tại "insensitively" xuất hiện vào thế kỷ 16. Ban đầu, từ này có nghĩa là "thiếu nhạy cảm" hoặc "vô cảm", nhưng theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng ra bao gồm hành động theo cách vô cảm, vô tâm hoặc thiếu cân nhắc đối với người khác. Từ này thường được dùng để mô tả các hành động hoặc hành vi được coi là vô cảm, vô tâm hoặc gây tổn thương. Trong tiếng Anh hiện đại, "insensitively" thường được dùng trong các bối cảnh như giao tiếp, mối quan hệ và chuẩn mực xã hội, để mô tả các hành vi vi phạm các quy ước xã hội hoặc gây khó chịu về mặt cảm xúc.
Default
xem insensitive
Bác sĩ thông báo tin khó khăn này một cách vô cảm, không hề thể hiện sự đồng cảm hay lòng trắc ẩn.
Thói quen đúng giờ vô cảm của giáo viên khiến học sinh cảm thấy bị soi mói và căng thẳng quá mức.
Nhân viên bán hàng vô cảm thúc đẩy việc bán hàng mà không hề hiểu biết về hoàn cảnh của khách hàng.
Tổng giám đốc điều hành đã đưa ra quyết định quan trọng mà không có bất kỳ ý kiến đóng góp nào từ nhân viên, cho thấy sự thiếu nhạy cảm với nhu cầu của họ.
Bài phát biểu vận động tranh cử được tập dượt một cách thiếu tế nhị của ứng cử viên đã không thu hút được khán giả, có vẻ như quá cứng nhắc và phản cảm.
Thái độ coi thường và vô cảm của nhân viên cửa hàng đối với một người mua sắm khuyết tật rõ ràng khiến cô bị chỉ trích và xấu hổ.
Tài xế vội vã lái xe mất kiểm soát, suýt đâm vào người đi bộ đang có đèn xanh.
Hành vi thô lỗ và vô cảm của nhân viên phục vụ nhà hàng khiến thực khách cảm thấy không được chào đón và thiếu thốn.
Tiếng máy móc ồn ào vô cảm của công nhân xây dựng đã làm phiền các hoạt động ngoài trời yên bình của cư dân.
Nhân viên khách sạn đã vô tình bỏ qua yêu cầu xin thêm khăn tắm của khách, khiến cô ấy cảm thấy bực bội và bất tiện.