Định nghĩa của từ infirm

infirmadjective

háo hức

/ɪnˈfɜːm//ɪnˈfɜːrm/

Từ "infirm" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "infirmus" có nghĩa là "weak" hoặc "yếu ớt", và nó bắt nguồn từ tiền tố "in-" có nghĩa là "not" hoặc "đối lập với", và "firmus" có nghĩa là "strong" hoặc "sturdy". Vào thế kỷ 14, từ "infirm" đã đi vào tiếng Anh, ban đầu có nghĩa là "weakened" hoặc "debilitated". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các hàm ý về bệnh tật, sự yếu đuối hoặc sự yếu đuối về thể chất hoặc tinh thần. Ngày nay, "infirm" thường được dùng để mô tả một người hoặc một vật nào đó bị suy yếu hoặc xuống cấp theo một cách nào đó, dù là về mặt thể chất, tinh thần hay đạo đức. Mặc dù có hàm ý tiêu cực, từ "infirm" có một lịch sử phong phú và đã được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau qua nhiều thế kỷ để mô tả một loạt các trải nghiệm của con người.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningyếu đuối, ốm yếu, hom hem

meaningyếu ớt; nhu nhược, không cương quyết

meaningkhông kiên định

namespace

ill and weak, especially over a long period or as a result of being old

ốm yếu, đặc biệt là trong một thời gian dài hoặc do tuổi già

Ví dụ:
  • to grow old and infirm

    già đi và ốm yếu

  • Father was becoming increasingly infirm.

    Cha ngày càng ốm yếu.

  • The elderly woman's advanced age and underlying health conditions have left her in a state of infirmity.

    Tuổi cao và tình trạng sức khỏe tiềm ẩn của người phụ nữ lớn tuổi đã khiến bà trở nên yếu ớt.

  • The infirm patient required round-the-clock care and assistance with all of their daily activities.

    Bệnh nhân yếu ớt này cần được chăm sóc và hỗ trợ 24/7 trong mọi hoạt động hàng ngày.

  • Due to a serious illness, the once-active individual became so infirm that they were bedridden for several months.

    Do mắc một căn bệnh nghiêm trọng, người từng năng động này trở nên yếu ớt đến mức phải nằm liệt giường trong nhiều tháng.

people who are weak and ill for a long period

những người yếu đuối và ốm yếu trong thời gian dài

Ví dụ:
  • care for the elderly and infirm

    chăm sóc người già và người bệnh