tính từ
bị tổn thương, bị làm hại, bị thương
bị xúc phạm
tỏ vẻ bị xúc phạm, tỏ vẻ mếch lòng
in an injured voice: với giọng nói tỏ ra mếch lòng
bị tổn thương, bị xúc phạm
/ˈɪn(d)ʒəd/"Injured" có nguồn gốc từ tiếng Latin "injuria", có nghĩa là "thương tích, sai trái, xúc phạm". Từ này đi vào tiếng Pháp cổ là "injure", sau đó vào tiếng Anh trung đại là "injure", có nghĩa là "làm hại". Theo thời gian, "injure" đã phát triển thành "injured," trở thành phân từ quá khứ và cuối cùng là tính từ mô tả một người đã bị hại. Vì vậy, "injured" cuối cùng bắt nguồn từ khái niệm tiếng Latin "injury" và sự phát triển của nó qua tiếng Pháp cổ và tiếng Anh trung đại.
tính từ
bị tổn thương, bị làm hại, bị thương
bị xúc phạm
tỏ vẻ bị xúc phạm, tỏ vẻ mếch lòng
in an injured voice: với giọng nói tỏ ra mếch lòng
physically hurt; having an injury
tổn thương về thể chất; bị chấn thương
Cái chân bị thương khiến anh không thể đi lại được.
May mắn thay, cô ấy không bị thương.
Carter đang chơi thay cho O'Reilly bị thương.
Cậu bé và một người khác bị thương nặng được sơ tán bằng máy bay cứu thương
Anh cố gắng kéo người bạn bị thương nặng của mình ra khỏi chiếc xe đang cháy.
Anh ta tỉnh táo nhưng bị thương nặng.
mắt cá chân bị thương nặng của cô ấy
một cánh tay bị thương nhẹ
Người đàn ông bị thương đang cố gắng đứng dậy.
Từ, cụm từ liên quan
the people injured in an accident, a battle, etc.
những người bị thương trong một vụ tai nạn, một trận chiến, v.v.
Xe cứu thương đưa những người bị thương tới bệnh viện gần đó.
upset or offended because something unfair has been done
khó chịu hoặc bị xúc phạm vì điều gì đó không công bằng đã được thực hiện
một cái nhìn/giọng điệu bị tổn thương
niềm kiêu hãnh bị tổn thương
All matches