Định nghĩa của từ infiltration

infiltrationnoun

xâm nhập

/ˌɪnfɪlˈtreɪʃn//ˌɪnfɪlˈtreɪʃn/

Từ "infiltration" bắt nguồn từ tiếng Latin "infiltrare," có nghĩa là "lọc vào." Từ này được hình thành từ tiền tố "in-" có nghĩa là "into" và "filtrare," bắt nguồn từ tiếng Latin "filtrum" có nghĩa là "bộ lọc." Khái niệm về sự thẩm thấu liên quan đến một thứ gì đó đi qua hoặc đi vào một chất khác, giống như nước lọc qua đất xốp. Sự hiểu biết ẩn dụ này là lý do tại sao "infiltration" được sử dụng để mô tả sự xâm nhập và tích hợp dần dần của một thứ gì đó, thường là ngấm ngầm, vào một nhóm hoặc hệ thống.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự rỉ qua; vật rỉ qua

meaning(quân sự); (chính trị) sự xâm nhập từng tốp

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) sự chuyển vận (quân và xe cộ) từng tốp (để tránh máy bay địch)

namespace

the act of entering a place or an organization secretly, especially in order to get information that can be used against it

hành động bí mật xâm nhập vào một địa điểm hoặc một tổ chức, đặc biệt là để lấy thông tin có thể dùng để chống lại nó

Ví dụ:
  • the infiltration of terrorists from across the border

    sự xâm nhập của những kẻ khủng bố từ bên kia biên giới

  • The police have successfully infiltrated the notorious gang by going undercover and gathering evidence against its leaders.

    Cảnh sát đã thâm nhập thành công vào băng đảng khét tiếng này bằng cách hoạt động bí mật và thu thập bằng chứng chống lại những kẻ cầm đầu.

  • The spy managed to infiltrate the enemy's headquarters, gaining valuable intelligence about their next move.

    Điệp viên đã xâm nhập được vào trụ sở của kẻ thù, thu thập được thông tin tình báo có giá trị về động thái tiếp theo của chúng.

  • The journalist's investigative reporting led to the infiltration of a corrupt political party, exposing their wrongdoings and bringing about reform.

    Các bài báo điều tra của nhà báo đã dẫn đến sự xâm nhập của một đảng phái chính trị tham nhũng, vạch trần hành vi sai trái của họ và mang lại cải cách.

  • In an attempt to prevent acts of terrorism, intelligence agencies use techniques of infiltration to gather intelligence about potential threats.

    Trong nỗ lực ngăn chặn các hành vi khủng bố, các cơ quan tình báo sử dụng các kỹ thuật xâm nhập để thu thập thông tin tình báo về các mối đe dọa tiềm tàng.

the process of passing slowly into something

quá trình chuyển từ từ vào một cái gì đó

Ví dụ:
  • the infiltration of rain into the soil

    sự xâm nhập của mưa vào đất