danh từ
sự chắn, sự chặn
tình trạng bị chắn, tình trạng bị chặn
(quân sự) sự đánh chặn
đánh chặn
/ˌɪntəˈsepʃn//ˌɪntərˈsepʃn/Từ "interception" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "inter" (giữa) và "capere" (lấy). Lần đầu tiên nó xuất hiện trong tiếng Anh vào cuối thế kỷ 16, ám chỉ hành động dừng một thứ gì đó đang vận chuyển. Nghĩa của từ này đã thay đổi theo thời gian và ngày nay nó được sử dụng phổ biến nhất trong thể thao (như bóng đá), thực thi pháp luật (để tịch thu hàng hóa bất hợp pháp) và giao tiếp (như chặn tin nhắn).
danh từ
sự chắn, sự chặn
tình trạng bị chắn, tình trạng bị chặn
(quân sự) sự đánh chặn
the act of stopping somebody/something that is going from one place to another from arriving
hành động ngăn chặn ai/cái gì đang đi từ nơi này đến nơi khác đến nơi
Hệ thống phòng thủ tên lửa đã đánh chặn thành công 5 trong số 6 tên lửa.
the act of stopping the ball, etc. while it is being thrown, hit or kicked between players of the opposing team
hành động dừng bóng, v.v. trong khi bóng đang được ném, đánh hoặc đá giữa các cầu thủ của đội đối phương
Sau pha đánh chặn, đội lao xuống băng để ghi bàn.
Tiền vệ này đã bỏ qua 5 lần đánh chặn và một lần lóng ngóng.
the act of receiving a message sent electronically before it reaches the person who was meant to receive it
hành động nhận một tin nhắn được gửi bằng điện tử trước khi nó đến tay người nhận nó
chặn tín hiệu vô tuyến của địch