danh từ
sự xâm lấn, sự xâm phạm
cái lấy được bằng xâm lấn
sự xâm phạm
/ɪnˈkrəʊtʃmənt//ɪnˈkrəʊtʃmənt/Từ "encroachment" có nguồn gốc từ thế kỷ 15. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Pháp cổ "en" có nghĩa là "in" và "crochem" có nghĩa là "nắm giữ" hoặc "chiếm giữ". Ban đầu, thuật ngữ này ám chỉ hành động chiếm giữ hoặc chiếm hữu một thứ gì đó, thường là theo cách cưỡng bức hoặc bất công. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm việc ai đó hoặc thứ gì đó dần dần chiếm đóng đất đai hoặc lãnh thổ, thường là không được phép hoặc ủy quyền. Trong cách sử dụng hiện đại, "encroachment" có thể ám chỉ một loạt các tình huống, chẳng hạn như chủ sở hữu xây dựng một công trình vượt ra ngoài ranh giới tài sản của họ, một đặc điểm tự nhiên như dòng sông thay đổi dòng chảy hoặc một người hoặc thực thể xâm phạm không gian hoặc quyền tài phán của người khác. Mặc dù có hàm ý từ nguyên là vũ lực hoặc chiếm giữ, từ này thường được sử dụng theo nghĩa trung lập hơn để mô tả việc tiếp quản dần dần một khu vực hoặc tài nguyên.
danh từ
sự xâm lấn, sự xâm phạm
cái lấy được bằng xâm lấn
the act of slowly affecting or using up too much of somebody's time, rights, personal life, etc.
hành động dần dần ảnh hưởng hoặc sử dụng quá nhiều thời gian, quyền, cuộc sống cá nhân, v.v. của ai đó.
sự xâm lấn chết người của sự chính xác về mặt chính trị
nhiều hành vi xâm phạm nhân quyền của chế độ
Việc xây dựng một trung tâm mua sắm mới gần văn phòng của chúng tôi đã xâm phạm đến môi trường làm việc yên tĩnh của chúng tôi, khiến chúng tôi khó tập trung.
Mức độ ô nhiễm ngày càng tăng do các nhà máy gây ra đã xâm phạm đến môi trường vốn trong sạch, dẫn đến các vấn đề nghiêm trọng về sức khỏe.
Việc mở rộng thành phố vào những khu vực trước đây chưa phát triển đã xâm lấn đất nông nghiệp và dẫn đến mất sản lượng nông nghiệp.
the act of slowly covering more and more of an area
hành động từ từ bao phủ ngày càng nhiều diện tích
Ngày càng khó khăn hơn để bảo vệ đất nông nghiệp khỏi sự xâm lấn của đô thị.