Định nghĩa của từ marker

markernoun

dấu hiệu

/ˈmɑːkə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "marker" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "mearc," nghĩa là "ranh giới, giới hạn." Từ này phát triển thành "mark," nghĩa là một dấu hiệu hoặc chỉ dẫn hữu hình, và "marker," là ai đó hoặc thứ gì đó tạo ra một dấu hiệu. Việc sử dụng từ này đã mở rộng, bao gồm các mục được sử dụng để đánh dấu, chẳng hạn như các công cụ viết và các vật thể đóng vai trò là ranh giới vật lý, như các điểm mốc. Ngày nay, "marker" vẫn là một từ đa năng, biểu thị cả hành động đánh dấu và mục được sử dụng để làm như vậy.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười ghi

meaningngười ghi số điểm (trong trò chơi bi a)

meaningvật (dùng) để ghi

typeDefault

meaningmáy chỉ; người đếm

namespace

an object or a sign that shows the position of something

một vật thể hoặc một dấu hiệu cho thấy vị trí của một cái gì đó

Ví dụ:
  • a boundary marker

    một điểm đánh dấu ranh giới

  • He placed a marker where the ball had landed.

    Anh ta đặt một điểm đánh dấu nơi quả bóng đã rơi xuống.

Từ, cụm từ liên quan

a sign that something exists or that shows what it is like

một dấu hiệu cho thấy một cái gì đó tồn tại hoặc cho thấy nó như thế nào

Ví dụ:
  • Price is not always an accurate marker of quality.

    Giá cả không phải lúc nào cũng là thước đo chính xác về chất lượng.

a pen with a thick felt tip

một cây bút có đầu nỉ dày

Từ, cụm từ liên quan

a person who marks students’ work or exam papers

người chấm bài hoặc bài thi của học sinh

a player who stays close to a player on the other team in order to stop them getting the ball

một cầu thủ ở gần một cầu thủ của đội kia để ngăn họ lấy bóng

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

lay/put/set down a marker (for something)
to do something that sets a standard for your competitors or shows what you intend to do or achieve in the future
  • The reigning champions laid down a marker with a 36–0 defeat of their opponents.
  • The prime minister has put down a marker for a Washington visit in May.