danh từ
sự xâm nhập, sự đột nhập; sự tấn công bất ngờ
sự chảy vào (nước biển...)
xâm nhập
/ɪnˈkɜːʃn//ɪnˈkɜːrʒn/Từ "incursion" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "incursio" vào thế kỷ 15, có nghĩa là "chạy hoặc lao vào". Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "in" (có nghĩa là "in" hoặc "into") và "currere" (có nghĩa là "chạy" hoặc "vội vàng"). Trong tiếng Anh, "incursion" ban đầu ám chỉ một cuộc tấn công quân sự hoặc sự xâm nhập của lực lượng xâm lược vào lãnh thổ của kẻ thù. Theo thời gian, ý nghĩa được mở rộng để bao gồm bất kỳ sự xâm nhập hoặc xâm lược đột ngột hoặc bất ngờ nào vào một phạm vi hoặc khu vực cụ thể, chẳng hạn như chính trị, kinh doanh hoặc thậm chí là tư tưởng. Ngày nay, "incursion" thường được sử dụng để mô tả sự xâm nhập đột ngột hoặc không được mời vào cuộc sống, không gian hoặc lãnh thổ của ai đó, dù là thực tế hay ẩn dụ. Ví dụ, "The new company's incursion into the market disrupted the industry's balance."
danh từ
sự xâm nhập, sự đột nhập; sự tấn công bất ngờ
sự chảy vào (nước biển...)
a sudden attack on a place by foreign armies, etc.
một cuộc tấn công bất ngờ vào một nơi bởi quân đội nước ngoài, v.v.
Các cuộc tuần tra biên giới được tăng cường để ngăn chặn các cuộc xâm lược tiếp theo của các lực lượng nước ngoài.
Quân đội chính phủ đã xâm nhập vào lãnh thổ do quân nổi dậy nắm giữ.
Quân đội đã báo cáo về một cuộc tấn công bất ngờ của lực lượng địch qua biên giới vào đêm qua.
Chính phủ đang có lập trường cứng rắn chống lại bất kỳ sự xâm phạm nào vào lãnh thổ có chủ quyền của mình.
Những cuộc tấn công liên tục của quân nổi loạn vào thủ đô đã gây ra sự hoảng loạn và di dời rộng rãi.
the sudden appearance of something in a particular area of activity that is either not expected or not wanted
sự xuất hiện đột ngột của một cái gì đó trong một lĩnh vực hoạt động cụ thể mà không được mong đợi hoặc không mong muốn