Định nghĩa của từ inaccessible

inaccessibleadjective

không thể truy cập được

/ˌɪnækˈsesəbl//ˌɪnækˈsesəbl/

Từ tiếng Anh "inaccessible" có nguồn gốc từ động từ tiếng Latin "acceso", có nghĩa là "đến gần" hoặc "tiếp cận". Tiền tố phủ định "in-" trong tiếng Anh bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "un-", có nghĩa là "not" hoặc "không có". Khi hai từ này được kết hợp trong tiếng Anh trung đại, "inaccesso" có nghĩa là "unapproachable" hoặc "không thể tiếp cận". Thuật ngữ này sau đó được đưa vào tiếng Anh đầu hiện đại, nơi nó bắt đầu được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau để mô tả những địa điểm, đồ vật hoặc tình huống khó hoặc không thể tiếp cận, bao gồm các vùng núi hoặc đảo xa xôi. Ngày nay, từ "inaccessible" vẫn tiếp tục được sử dụng trong tiếng Anh để có nghĩa là "không thể tiếp cận, tiếp cận hoặc bước vào". Tuy nhiên, nguồn gốc của nó vẫn bắt nguồn từ nhu cầu cơ bản của con người là hiểu được các giới hạn và ranh giới của thế giới xung quanh chúng ta.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhông tới được, không tới gần được; không vào được

meaning(hàng hải) không ghé vào được, không cặp bến được

meaningkhó gần (người)

typeDefault

meaningkhông đạt được

namespace

difficult or impossible to reach, get or use

khó hoặc không thể tiếp cận, lấy hoặc sử dụng

Ví dụ:
  • They live in a remote area, inaccessible except by car.

    Họ sống ở một khu vực hẻo lánh, không thể tiếp cận được ngoại trừ bằng ô tô.

  • Dirt can collect in inaccessible places.

    Bụi bẩn có thể tích tụ ở những nơi không thể tiếp cận.

  • The temple is now inaccessible to the public.

    Ngôi đền bây giờ không thể tiếp cận được với công chúng.

  • The human brain was thought to be inaccessible to experimental investigation.

    Bộ não con người được cho là không thể tiếp cận được để điều tra thực nghiệm.

  • The remote island with no infrastructure or means of transportation is inaccessible to most people.

    Hòn đảo xa xôi không có cơ sở hạ tầng hay phương tiện giao thông nên hầu hết mọi người đều không thể tiếp cận.

Ví dụ bổ sung:
  • The hall is inaccessible to wheelchair users.

    Hội trường không thể tiếp cận được đối với người sử dụng xe lăn.

  • The mouth of the river proved inaccessible.

    Cửa sông tỏ ra không thể tiếp cận được.

Từ, cụm từ liên quan

difficult to understand or appreciate

khó hiểu hoặc đánh giá cao

Ví dụ:
  • The language of teenagers is often completely inaccessible to adults.

    Ngôn ngữ của thanh thiếu niên thường hoàn toàn không thể tiếp cận được với người lớn.

  • Opera and high art are often seen as inaccessible to ordinary people.

    Opera và nghệ thuật cao thường được coi là không thể tiếp cận được với người bình thường.

Từ, cụm từ liên quan