Định nghĩa của từ restricted

restrictedadjective

bị hạn chế, có giới hạn, vùng cấm

/rɪˈstrɪktɪd/

Định nghĩa của từ undefined

"Restricted" bắt nguồn từ tiếng Latin "restringere", có nghĩa là "trói lại" hoặc "kiềm chế". Động từ này được hình thành bằng cách kết hợp tiền tố "re-" (có nghĩa là "back" hoặc "again") với "stringere" (có nghĩa là "kéo chặt" hoặc "trói"). Ý nghĩa của "restricted" phát triển từ hành động vật lý của việc ràng buộc để bao hàm khái niệm giới hạn hoặc hạn chế một cái gì đó. Sự phát triển này phản ánh cách ngôn ngữ phát triển, thường lấy những ý tưởng trừu tượng từ hình ảnh cụ thể.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningbị hạn chế, bị giới hạn, bị thu hẹp

typeDefault

meaningbị hạn chế, bị thu hẹp

namespace

limited or small in size or amount

có giới hạn hoặc nhỏ về kích thước hoặc số lượng

Ví dụ:
  • a restricted space

    một không gian hạn chế

  • a restricted range of foods

    một phạm vi hạn chế của thực phẩm

Ví dụ bổ sung:
  • He has a severely restricted diet.

    Anh ấy có một chế độ ăn kiêng rất hạn chế.

  • New heavy industries were concentrated in narrowly restricted areas.

    Các ngành công nghiệp nặng mới tập trung ở những khu vực hạn hẹp.

  • There is only a restricted range of goods available.

    Chỉ có một phạm vi hạn chế của hàng hóa có sẵn.

limited in what you are able to do

bị giới hạn trong những gì bạn có thể làm

Ví dụ:
  • In those days women led fairly restricted lives.

    Vào thời đó, phụ nữ có cuộc sống khá hạn chế.

  • Her vision is restricted in one eye.

    Tầm nhìn của cô bị hạn chế ở một mắt.

Ví dụ bổ sung:
  • She felt restricted in her uniform.

    Cô cảm thấy bị hạn chế trong bộ đồng phục của mình.

  • They are closely guarded and severely restricted in their movements.

    Họ được bảo vệ chặt chẽ và bị hạn chế nghiêm ngặt trong việc di chuyển.

  • The US may become more restricted in its use of economic sanctions.

    Mỹ có thể trở nên hạn chế hơn trong việc sử dụng các biện pháp trừng phạt kinh tế.

  • Access to higher education has been unduly restricted for people with disabilities.

    Việc tiếp cận giáo dục đại học đã bị hạn chế quá mức đối với người khuyết tật.

controlled by rules or laws

được kiểm soát bởi các quy tắc hoặc pháp luật

Ví dụ:
  • to allow children only restricted access to the internet

    chỉ cho phép trẻ em truy cập internet một cách hạn chế

  • a restricted area (= limited by laws about speed or parking)

    một khu vực hạn chế (= bị giới hạn bởi luật về tốc độ hoặc bãi đậu xe)

  • The tournament is restricted to players under the age of 23.

    Giải đấu chỉ dành cho người chơi dưới 23 tuổi.

Từ, cụm từ liên quan

only open to people with special permission, especially because it is secret or dangerous

chỉ mở cho những người có sự cho phép đặc biệt, đặc biệt vì nó bí mật hoặc nguy hiểm

Ví dụ:
  • to enter a restricted zone

    để vào khu vực hạn chế

officially secret and only available to people with special permission

chính thức bí mật và chỉ có sẵn cho những người có sự cho phép đặc biệt

Ví dụ:
  • a restricted document

    một tài liệu bị hạn chế

  • Access to the documents remains restricted to civil servants.

    Việc tiếp cận các tài liệu vẫn bị hạn chế đối với công chức.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches