as a provision against something happening or being true
như một điều khoản chống lại điều gì đó đang xảy ra hoặc là sự thật
- we put on thick jumpers, in case it was cold
chúng tôi mặc áo len dày, đề phòng trời lạnh
- She studied English in case she needed it for her travels abroad.
Cô ấy học tiếng Anh để phòng trường hợp cô ấy cần nó khi đi du lịch nước ngoài.
- I brought a sweater in case the meeting room was chilly.
Tôi mang theo một chiếc áo len phòng trường hợp phòng họp lạnh.
- They packed some snacks in case they got hungry during the long drive.
Họ chuẩn bị một ít đồ ăn nhẹ phòng trường hợp họ đói trong suốt chặng đường dài.
- He carried an extra battery in case his phone ran out of charge.
Anh ấy mang theo một cục pin dự phòng phòng trường hợp điện thoại hết pin.
if it is true that
nếu nó là sự thật
- in case you haven't figured it out, let me explain
trong trường hợp bạn chưa tìm ra, hãy để tôi giải thích