danh từ
tiền lệ, lệ trước
tính từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) trước
tiền lệ
/ˈpresɪdənt//ˈpresɪdənt/Từ "precedent" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Pháp "precedent exemplaire," có nghĩa đen là "ví dụ đã xảy ra trước đó". Trong thời Trung cổ, tiếng Pháp, đặc biệt là thuật ngữ pháp lý, đã ảnh hưởng rất nhiều đến luật pháp Anh do Cuộc chinh phạt của người Norman vào năm 1066. Ảnh hưởng ngôn ngữ này dẫn đến việc bổ sung nhiều từ mượn tiếng Pháp, bao gồm "precedent." Trong bối cảnh pháp lý, thuật ngữ "precedent" dùng để chỉ một quyết định hoặc phán quyết pháp lý trước đó được coi là cơ sở cho một trường hợp tương tự trong tương lai. Tiền lệ đóng vai trò là hướng dẫn có thẩm quyền để thẩm phán và luật sư tuân theo khi quyết định một trường hợp có hoàn cảnh tương tự. Chúng giúp đảm bảo tính nhất quán, công bằng và khả năng dự đoán của luật theo thời gian. Tuy nhiên, ảnh hưởng của tiền lệ không phải là tuyệt đối, vì nó có thể bị bác bỏ hoặc phân biệt trong một số trường hợp nhất định. Tầm quan trọng của việc giải quyết các quyết định trước đó một cách chính xác và nhất quán là lý do tại sao khái niệm "precedent" vẫn là một nguyên tắc cơ bản trong hệ thống pháp luật.
danh từ
tiền lệ, lệ trước
tính từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) trước
an official action or decision that has happened in the past and that is seen as an example or a rule to be followed in a similar situation later
một hành động hoặc quyết định chính thức đã xảy ra trong quá khứ và được coi là một ví dụ hoặc một quy tắc phải tuân theo trong tình huống tương tự sau này
Phán quyết này đặt ra tiền lệ cho các vụ án phỉ báng trong tương lai.
Việc lật ngược một tiền lệ pháp lý không phải là chuyện dễ dàng.
Thẩm phán đưa ra quyết định dựa trên những tiền lệ được đặt ra trong thời Trung cổ.
Không có tiền lệ rõ ràng cho luật này.
Trường hợp này có thể được coi là tiền lệ cho những người khác chống lại các công ty thuốc lá.
Việc hạ thấp tiêu chuẩn này đặt ra tiền lệ nguy hiểm cho sự phát triển trong tương lai.
a similar action or event that happened earlier
một hành động hoặc sự kiện tương tự đã xảy ra trước đó
tiền lệ lịch sử
Chưa có tiền lệ nào cho thảm họa quy mô này.
Những cuộc biểu tình như vậy chưa từng có tiền lệ trong lịch sử gần đây.
Những thành tựu của thời kỳ này là chưa có tiền lệ trong lịch sử.
the way that things have always been done
cách mọi thứ luôn được thực hiện
phá vỡ tiền lệ (= làm điều gì đó theo một cách khác)
Từ, cụm từ liên quan