danh từ
sự kêu gọi; lời kêu gọi
lời thỉnh cầu, sự cầu khẩn
with a look of appeal: với vẻ cầu khẩn
to make an appeal to someone's generossity: cầu đến lòng rộng lượng của ai, kêu gọi lòng rộng lượng của ai
(pháp lý) sự chống án; quyền chống án
to lodge an appeal; to give notice of appeal: đưa đơn chống án