Định nghĩa của từ humanity

humanitynoun

Nhân loại

/hjuːˈmænəti//hjuːˈmænəti/

Từ "humanity" bắt nguồn từ tiếng Latin "humanitas", có nghĩa là "phẩm chất của con người". Khái niệm này đề cập đến bản chất cơ bản của con người, bao gồm các thuộc tính khiến chúng ta khác biệt với động vật, chẳng hạn như lý trí, đạo đức và tổ chức xã hội. Thuật ngữ "humanity" được sử dụng hiện đại trong thời kỳ Phục hưng, khi các nhà tư tưởng như Francesco Petrarch và Leon Battista Alberti bắt đầu định nghĩa phong trào nhân văn dựa trên nguyên tắc nghiên cứu và tôn vinh các giá trị và thành tựu của con người. Khái niệm nhân văn gắn liền chặt chẽ với chủ nghĩa nhân văn, coi trọng giá trị và tiềm năng của từng cá nhân con người hơn hết thảy. Khi kỷ nguyên Khai sáng tập trung vào lý trí, bình đẳng và tự do, ý tưởng về nhân văn đã gắn liền chặt chẽ với khái niệm công lý xã hội và nhân quyền. Chính ý thức về nhân văn như một đặc điểm chung, phổ quát này tiếp tục định hướng cho các khái niệm hiện đại về sự kết nối toàn cầu và trách nhiệm tập thể trong việc giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường cấp bách.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningloài người, nhân loại

examplea crime against humanity: một tội ác đối với toàn thể loài người

meaninglòng nhân đạo

meaningbản chất của loài người, nhân tính

namespace

people in general

mọi người nói chung

Ví dụ:
  • He was found guilty of crimes against humanity.

    Anh ta bị kết tội chống lại loài người.

  • He believed in serving the greater good of humanity.

    Ông tin vào việc phục vụ lợi ích lớn hơn của nhân loại.

  • We are talking about nothing less than the survival of humanity.

    Chúng ta đang nói về không gì khác hơn là sự sống còn của nhân loại.

Ví dụ bổ sung:
  • All the streets around the temple were just a mass of humanity.

    Tất cả các đường phố xung quanh ngôi đền chỉ là một khối nhân loại.

  • It is because I care about the future of humanity that I'm conducting this research.

    Đó là vì tôi quan tâm đến tương lai của nhân loại nên tôi thực hiện nghiên cứu này.

  • She was told her son had died in the service of humanity.

    Cô được biết con trai cô đã chết để phục vụ nhân loại.

the state of being a person rather than a god, an animal or a machine

trạng thái của một con người chứ không phải là một vị thần, một con vật hay một cỗ máy

Ví dụ:
  • The story was used to emphasize the humanity of Jesus.

    Câu chuyện được dùng để nhấn mạnh đến nhân tính của Chúa Giêsu.

  • united by a sense of common humanity

    đoàn kết bởi ý thức nhân loại chung

the quality of being kind to people and animals by making sure that they do not suffer more than is necessary; the quality of being humane

phẩm chất tử tế với con người và động vật bằng cách đảm bảo rằng họ không đau khổ nhiều hơn mức cần thiết; phẩm chất của con người

Ví dụ:
  • The judge was praised for his courage and humanity.

    Vị thẩm phán được khen ngợi vì lòng dũng cảm và tính nhân văn.

Từ, cụm từ liên quan

the subjects of study that are about the way people think and behave, for example literature, language, history and philosophy

các môn học nghiên cứu về cách mọi người suy nghĩ và hành xử, ví dụ như văn học, ngôn ngữ, lịch sử và triết học

Ví dụ:
  • The college offers a wide range of courses in the arts and humanities.

    Trường cung cấp nhiều khóa học đa dạng về nghệ thuật và nhân văn.

Từ, cụm từ liên quan