Định nghĩa của từ morality

moralitynoun

đạo đức

/məˈræləti//məˈræləti/

Từ "morality" bắt nguồn từ tiếng Latin "moralitas", có nghĩa là "manners" hoặc "hành vi". Tuy nhiên, bản thân khái niệm đạo đức có nguồn gốc từ thời xa xưa. Ở Hy Lạp cổ đại, triết gia Socrates đã thúc đẩy ý tưởng rằng con người nên phấn đấu vì những đức tính như trí tuệ, lòng dũng cảm và khả năng tự chủ. Ý tưởng này được Plato phát triển thêm, người tin rằng đạo đức là điều cần thiết cho sự vận hành của xã hội và đạt được hạnh phúc. Người La Mã cũng nhấn mạnh mạnh mẽ vào các giá trị đạo đức, đặc biệt là trong hệ thống pháp luật của họ. Luật của Mười hai Bảng luật, được ghi chép vào khoảng năm 450 TCN, bao gồm các nguyên tắc về công lý và sự công bằng. Khi Cơ đốc giáo lan rộng khắp châu Âu, khái niệm đạo đức gắn liền chặt chẽ với các giá trị tôn giáo. Vào thời Trung cổ, Bảy tội lỗi chết người (kiêu ngạo, tham lam, dâm dục, đố kỵ, phàm ăn, giận dữ và lười biếng) đã được dạy rộng rãi như những ví dụ về hành vi vô đạo đức. Thời kỳ Khai sáng chứng kiến ​​sự chuyển dịch từ đạo đức tôn giáo sang đạo đức thế tục, với các nhà triết học như Immanuel Kant thúc đẩy ý tưởng rằng đạo đức dựa trên các nguyên tắc hợp lý có thể áp dụng phổ quát. Ngày nay, khái niệm đạo đức vẫn tiếp tục phát triển, với các cuộc tranh luận xung quanh các vấn đề như địa vị đạo đức của động vật, đạo đức của công nghệ và đạo đức của các truyền thống văn hóa và tôn giáo khác nhau. Các giá trị đạo đức vẫn là một phần quan trọng của nhiều xã hội, giúp định hình các chuẩn mực xã hội và mang lại ý nghĩa và mục đích cho các cá nhân.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđạo đức

meaning(số nhiều) đạo lý, đạo nghĩa

meaningđức hạnh, phẩm hạnh, nhân cách

namespace

principles relating to right and wrong or good and bad behaviour

nguyên tắc liên quan đến đúng và sai hoặc hành vi tốt và xấu

Ví dụ:
  • matters of public/private morality

    vấn đề đạo đức công/riêng

  • Standards of morality seem to be dropping.

    Các tiêu chuẩn đạo đức dường như đang đi xuống.

Ví dụ bổ sung:
  • She criticized politicians' standards of personal morality.

    Cô chỉ trích các tiêu chuẩn đạo đức cá nhân của các chính trị gia.

  • Should governments be legislating morality?

    Các chính phủ có nên lập pháp về đạo đức không?

  • efforts to strengthen traditional morality

    nỗ lực củng cố đạo đức truyền thống

  • people who wish to impose their morality on other people

    những người muốn áp đặt đạo đức của mình lên người khác

  • A stable society relies on both private and public morality.

    Một xã hội ổn định phụ thuộc vào cả đạo đức cá nhân và đạo đức công cộng.

the degree to which something is right or wrong, good or bad, etc. according to moral principles

mức độ mà điều gì đó đúng hay sai, tốt hay xấu, v.v. theo các nguyên tắc đạo đức

Ví dụ:
  • There is a continuing debate on the morality of abortion.

    Vẫn còn một cuộc tranh luận tiếp tục về đạo đức của việc phá thai.

a system of moral principles followed by a particular group of people

một hệ thống các nguyên tắc đạo đức được tuân theo bởi một nhóm người cụ thể

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan