to not deal with something immediately; to leave something to be dealt with later
không giải quyết ngay lập tức; để lại việc gì đó để giải quyết sau
- The matter was held over until the next meeting.
Vấn đề này được hoãn lại cho đến cuộc họp tiếp theo.
Từ, cụm từ liên quan
to show a film, play, etc. for longer than planned
chiếu phim, vở kịch, v.v. lâu hơn dự định
- The movie proved so popular it was held over for another week.
Bộ phim được yêu thích đến mức phải hoãn chiếu thêm một tuần nữa.