ngoại động từ overcast
làm u ám, phủ mây (bầu trời)
vắt sổ (khâu)
quăng (lưới đánh cá, dây câu) quá xa['ouvəkɑ:st]
tính từ
bị phủ đầy, bị che kín
tối sầm, u ám
u ám
/ˌəʊvəˈkɑːst//ˌəʊvərˈkæst/Từ "overcast" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "oferscēað", bản thân nó là sự kết hợp của "ofer" có nghĩa là "over" và "scēað" có nghĩa là "bóng râm". Ban đầu, "overcast" ám chỉ thứ gì đó bị che phủ hoặc bị che khuất, như một đám mây đen che khuất mặt trời. Nó phát triển để mô tả tình trạng thời tiết của bầu trời bị mây che phủ, có thể là do sự tương đồng về mặt thị giác với việc bị che khuất bởi một vật thể tối. Nghĩa hiện đại của "overcast" bao gồm cả nghĩa đen là đổ bóng và nghĩa bóng là u ám hoặc chán nản.
ngoại động từ overcast
làm u ám, phủ mây (bầu trời)
vắt sổ (khâu)
quăng (lưới đánh cá, dây câu) quá xa['ouvəkɑ:st]
tính từ
bị phủ đầy, bị che kín
tối sầm, u ám
Dự báo thời tiết hôm nay trời nhiều mây, có khả năng mưa nhẹ.
Khi tôi đi qua công viên, bầu trời ngày càng u ám và tôi có thể cảm thấy không khí trở nên nặng nề.
Bầu trời u ám làm tôi nhớ đến một ngày mùa đông, mặc dù lúc đó mới là đầu tháng 8.
Thời tiết u ám làm giảm hứng thú đi bộ đường dài của tôi, nhưng tôi quyết định vượt qua sự bất tiện nhỏ này.
Phi công thông báo rằng chuyến bay sẽ có trời nhiều mây.
Bầu trời u ám tạo nên phông nền hoàn hảo cho quang cảnh ngoạn mục bên dưới.
Thời tiết u ám khiến chúng tôi không thể ngắm hoàng hôn, nhưng nó cũng làm tăng thêm bầu không khí kỳ lạ, khác lạ.
Những người đánh cá trên hồ dường như không gặp may hôm nay vì bầu trời u ám khiến họ khó có thể phát hiện ra bất kỳ con cá nào.
Tâm trạng của tôi u ám, giống như bầu trời xám xịt và mưa phùn dường như luôn theo tôi đến bất cứ nơi nào tôi đến.
Khi tôi ngồi trên bãi biển, bầu trời u ám mang đến sự thoải mái sau cái nắng như thiêu đốt của ngày hôm qua.