Định nghĩa của từ cleave

cleaveverb

Cleave

/kliːv//kliːv/

Từ "cleave" có một lịch sử hấp dẫn. Động từ "cleave" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cleofan", có nghĩa là "chia tách hoặc phân chia". Nó liên quan đến danh từ "clief", có nghĩa là "một sự chia tách hoặc khe hở". Tuy nhiên, theo thời gian, ý nghĩa của "cleave" đã mở rộng để bao gồm các hàm ý khác. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), "cleave" mang nghĩa là "tuân thủ" hoặc "dính vào", có thể là do ảnh hưởng của ý tưởng về một cái gì đó dính chặt lại với nhau sau khi bị chia tách hoặc phân chia. Ngày nay, chúng ta thường sử dụng "cleave" để có nghĩa là "theo sát" hoặc "trung thành với". Vì vậy, trong khi ý nghĩa ban đầu của "split" vẫn giữ nguyên, cách sử dụng của từ này đã phát triển để truyền tải cảm giác gắn bó hoặc tuân thủ.

Tóm Tắt

type ngoại động từ clove, cleft, cleft, cloven

meaningchẻ, bổ

exampleto cleave to the party: trung thành với đảng

exampleto cleave to principles: trung thành với nguyên tắc

meaningrẽ (sóng, nước, không khí, đám đông)

exampleto cleave the waves: rẽ sóng

exampleto cleave [one's way through] the crowd: rẽ đám đông

meaningchia ra, tách ra

type nội động từ

meaningchẻ, bổ, tách ra

exampleto cleave to the party: trung thành với đảng

exampleto cleave to principles: trung thành với nguyên tắc

meaning(xem) hoof

exampleto cleave the waves: rẽ sóng

exampleto cleave [one's way through] the crowd: rẽ đám đông

namespace

to split or cut something in two using something sharp and heavy

để chia hoặc cắt một cái gì đó làm đôi bằng cách sử dụng một cái gì đó sắc nét và nặng

Ví dụ:
  • She cleaved his skull (in two) with an axe.

    Cô ấy dùng rìu xẻ đôi hộp sọ của anh ta.

  • His skin was cleft with deep lines.

    Da của ông bị sứt mẻ với những đường hằn sâu.

to move quickly through something

di chuyển nhanh chóng qua cái gì đó

Ví dụ:
  • a ship cleaving through the water

    một con tàu rẽ qua mặt nước

  • The huge boat cleaved the darkness.

    Chiếc thuyền khổng lồ xé toạc bóng tối.

  • to cleave a path through the traffic

    để tách một con đường thông qua giao thông

to stick close to something/somebody

bám sát cái gì/ai đó

Ví dụ:
  • Her tongue clove to the roof of her mouth.

    Lưỡi cô chạm vào vòm miệng.

to continue to believe in or support something

để tiếp tục tin tưởng hoặc hỗ trợ một cái gì đó

Ví dụ:
  • to cleave to a belief/idea

    bám chặt vào một niềm tin/ý tưởng

Thành ngữ

be (caught) in a cleft stick
to be in a difficult situation when any action you take will have bad results