Định nghĩa của từ cling

clingverb

bám

/klɪŋ//klɪŋ/

Từ "cling" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Vào thời Anglo-Saxon, từ "clingen" có nghĩa là "được gắn hoặc kết hợp" và có liên quan đến từ tiếng Anh cổ "clífe", có nghĩa là "một con dốc" hoặc "một vách đá". Cảm giác bị gắn chặt hoặc bám víu vào một thứ gì đó có thể phát triển từ ý tưởng về một thứ gì đó dính vào hoặc được gắn vào một con dốc hoặc vách đá. Theo thời gian, ý nghĩa của "cling" được mở rộng để bao gồm ý tưởng giữ chặt một thứ gì đó, thường theo nghĩa vật lý. Điều này có thể là một người bám vào một thứ gì đó để được hỗ trợ hoặc một vật thể bị kẹt vào một vật thể khác. Trong tiếng Anh hiện đại, "cling" thường được sử dụng trong các thành ngữ như "to cling to someone" (giữ chặt để được hỗ trợ về mặt cảm xúc) hoặc "to cling to something" (giữ chặt).

Tóm Tắt

type nội động từ clung

meaningbám vào, dính sát vào, níu lấy

examplewet clothes cling to the body: quần áo ướt dính sát vào người

exampleclinging dress: quần áo bó sát vào người

meaning(nghĩa bóng) bám lấy; trung thành (với); giữ mãi

exampleto cling to one's friend: trung thành với bạn

exampleto cling to one's habit: giữ mãi một thói quen

exampleto cling to an idea: giữ một ý kiến

meaningbám chặt lấy, giữ chặt lấy

namespace

to hold on tightly to somebody/something

giữ chặt ai/cái gì đó

Ví dụ:
  • survivors clinging to a raft

    những người sống sót bám vào một chiếc bè

  • Leaves still clung to the branches.

    Lá vẫn bám vào cành.

  • She clung on to her baby.

    Cô bám chặt vào đứa con của mình.

  • Cling on tight!

    Bám chặt vào!

  • They clung together, shivering with cold.

    Họ ôm nhau run rẩy vì lạnh.

Ví dụ bổ sung:
  • I clung closely to my mother's arm.

    Tôi bám chặt vào cánh tay mẹ.

  • She clung fiercely to him.

    Cô bám chặt lấy anh.

  • She clung onto my arm.

    Cô ấy bám chặt vào cánh tay tôi.

  • The children clung together in fear.

    Bọn trẻ sợ hãi bám chặt vào nhau.

  • houses clinging precariously to sheer cliffs

    những ngôi nhà bám bấp bênh vào vách đá dựng đứng

to stick to something

dính vào cái gì đó

Ví dụ:
  • a dress that clings (= fits closely and shows the shape of your body)

    một chiếc váy bám vào (= vừa khít và cho thấy hình dáng cơ thể của bạn)

  • The wet shirt clung to his chest.

    Chiếc áo ướt dính chặt vào ngực anh.

  • The smell of smoke still clung to her clothes.

    Mùi khói vẫn bám vào quần áo cô.

  • Her hair clung to her hot damp skin.

    Mái tóc cô dính chặt vào làn da ẩm ướt nóng bỏng.

to stay close to somebody, especially because you need them emotionally

ở gần ai đó, đặc biệt là vì bạn cần họ về mặt tình cảm

Ví dụ:
  • After her mother's death, Sara clung to her aunt more than ever.

    Sau cái chết của mẹ, Sara gắn bó với dì hơn bao giờ hết.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.