Định nghĩa của từ handout

handoutnoun

TOOUNDOUT

/ˈhændaʊt//ˈhændaʊt/

Từ "handout" có nguồn gốc từ đầu thế kỷ 20, phát triển từ cụm từ "hand out". Ban đầu, "hand out" ám chỉ hành động phân phối thứ gì đó, thường là trao tận tay cho một nhóm người. Theo thời gian, cụm từ được rút gọn thành "handout," có hàm ý tiêu cực. Nó gắn liền với từ thiện hoặc viện trợ cho những người được coi là túng thiếu hoặc kém may mắn. Sự thay đổi về ý nghĩa này có thể xuất phát từ nhận thức rằng việc nhận được sự giúp đỡ ngụ ý sự thiếu tự cung tự cấp.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) của bố thí cho ăn mày

meaningbản thông cáo chưa đăng báo; bản tin phân phát đi

namespace

food, money or clothes that are given to a person who is poor

thực phẩm, tiền bạc hoặc quần áo được trao cho người nghèo

Ví dụ:
  • to be dependent on handouts

    phải phụ thuộc vào tài liệu phát tay

  • I don't want to be dependent on handouts.

    Tôi không muốn phụ thuộc vào những tờ rơi.

Ví dụ bổ sung:
  • All those eligible will receive a cash handout.

    Tất cả những người đủ điều kiện sẽ nhận được một khoản tiền mặt.

  • state handouts to the poor

    nhà nước hỗ trợ người nghèo

money that is given to a person or an organization by the government, etc., for example to encourage commercial activity

tiền được chính phủ trao cho một người hoặc một tổ chức, v.v., ví dụ để khuyến khích hoạt động thương mại

Ví dụ:
  • a handout from the government

    một tài liệu từ chính phủ

  • The company is currently thriving thanks to a £70 000 government handout.

    Công ty hiện đang phát triển mạnh nhờ sự trợ giúp trị giá £70 000 của chính phủ.

a free document that gives information about an event or a matter of public interest, or that states the views of a political party, etc.

một tài liệu miễn phí cung cấp thông tin về một sự kiện hoặc một vấn đề được công chúng quan tâm hoặc nêu quan điểm của một đảng chính trị, v.v.

Ví dụ:
  • We were given a handout on job hunting.

    Chúng tôi đã được phát một tờ thông tin về việc tìm việc làm.

Ví dụ bổ sung:
  • More information can be found in the handout.

    Thông tin thêm có thể được tìm thấy trong tài liệu.

  • The party's press handout was largely ignored by journalists.

    Thông tin báo chí của đảng phần lớn bị các nhà báo phớt lờ.

  • The publicity handout states that you can book a holiday online in ten minutes.

    Tờ thông tin quảng cáo nói rằng bạn có thể đặt kỳ nghỉ trực tuyến trong mười phút.

Từ, cụm từ liên quan

a document that is given to students in class or people attending a talk, etc. and that contains a summary of the lesson/talk, a set of exercises, etc.

một tài liệu được phát cho học sinh trong lớp hoặc những người tham dự buổi nói chuyện, v.v. và có chứa bản tóm tắt bài học/bài nói chuyện, một bộ bài tập, v.v.