danh từ
sự phân công, sự giao việc (phần việc); sự định dùng (một số tiền vào việc gì)
sự chia phần, sự phân phối; sự định phần
phần được chia, phần được phân phối
Phân bổ
/əˈlɒtmənt//əˈlɑːtmənt/"Allotment" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "allotter", có nghĩa là "chia hoặc chỉ định". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "allocare", có nghĩa là "đặt, chỉ định". Từ này lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 14 và ban đầu ám chỉ hành động phân chia hoặc phân phối thứ gì đó, đặc biệt là đất đai hoặc tài nguyên. Theo thời gian, nó đã phát triển để chỉ phần được chỉ định, như một mảnh đất để làm vườn hoặc một phần cụ thể của thứ gì đó.
danh từ
sự phân công, sự giao việc (phần việc); sự định dùng (một số tiền vào việc gì)
sự chia phần, sự phân phối; sự định phần
phần được chia, phần được phân phối
a small area of land in a town that a person can rent in order to grow fruit and vegetables on it
một diện tích đất nhỏ trong một thị trấn mà một người có thể thuê để trồng trái cây và rau quả trên đó
Jane có một mảnh đất rộng để trồng đủ loại trái cây và rau quả, bao gồm cà rốt, bông cải xanh và cà chua.
Khu đất này nằm ở trung tâm của khu vườn cộng đồng, và tất cả các lô đất đều được những người làm vườn chăm chỉ và vui vẻ chăm sóc cẩn thận.
Hàng năm, hội đồng địa phương phân bổ cho người làm vườn một khoảng không gian nhất định để trồng trọt theo sở thích của họ.
Từ sáng đến tối, Sam bận rộn chăm sóc khu vườn của mình, trồng hạt giống, gieo hạt và tưới nước thường xuyên.
Khu vườn allotment của Peter là một ốc đảo xanh tươi với vô số loài hoa đầy màu sắc và trái cây chín thu hút nhiều loài chim và bướm.
Từ, cụm từ liên quan
an amount of something that somebody is given or allowed to have; the process of giving something to somebody
số lượng thứ gì đó mà ai đó được cho hoặc được phép có; quá trình đưa cái gì đó cho ai đó
Việc phân bổ nước cho nông dân bị cắt giảm do hạn hán.
việc chia cổ phiếu cho nhân viên công ty