Định nghĩa của từ ageless

agelessadjective

không có tuổi

/ˈeɪdʒləs//ˈeɪdʒləs/

Từ "ageless" có nguồn gốc từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "ægen" có nghĩa là "without" và "læs" có nghĩa là "già đi". Ban đầu, thuật ngữ "ageless" có nghĩa là "không có tuổi" hoặc "vượt quá giới hạn tuổi tác". Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để ám chỉ trạng thái mà một người xuất hiện, cảm thấy hoặc có vẻ như không có dấu hiệu lão hóa, chẳng hạn như nếp nhăn, tóc bạc hoặc khả năng thể chất giảm sút. Trong tiếng Anh hiện đại, "ageless" thường được dùng để mô tả một người, ý tưởng hoặc khái niệm có vẻ vượt thời gian, vĩnh cửu hoặc không bị ảnh hưởng bởi thời gian trôi qua. Trong bối cảnh thẩm mỹ, sự trường tồn có thể ám chỉ chất lượng vẫn trẻ trung hoặc tràn đầy sức sống bất chấp tuổi tác thực tế của một người. Khái niệm trường tồn thường gắn liền với lý tưởng về vẻ đẹp, tuổi trẻ và sức sống.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtrẻ mãi không già

meaning(thơ ca) mãi mãi, đời đời, vĩnh viễn

namespace

never looking old or never seeming to grow old

không bao giờ trông già hoặc có vẻ như không bao giờ già

Ví dụ:
  • Her beauty appeared ageless.

    Vẻ đẹp của bà dường như không tuổi.

  • Her timeless beauty is truly ageless - her radiance and grace continue to amaze and inspire all who behold her.

    Vẻ đẹp vượt thời gian của bà thực sự không tuổi - sự rạng rỡ và duyên dáng của bà tiếp tục làm kinh ngạc và truyền cảm hứng cho tất cả những ai chiêm ngưỡng bà.

  • The wisdom and experience gained over a lifetime is truly ageless - no matter how many years pass, it remains just as valuable and relevant.

    Trí tuệ và kinh nghiệm có được trong suốt cuộc đời thực sự là vô tận - dù bao nhiêu năm trôi qua, chúng vẫn có giá trị và ý nghĩa như vậy.

  • Some pieces of art, literature, and music have an ageless appeal – their impact and relevance transcend time and trends and continue to captivate and move us decades, even centuries later.

    Một số tác phẩm nghệ thuật, văn học và âm nhạc có sức hấp dẫn vượt thời gian – tác động và sự liên quan của chúng vượt thời gian và xu hướng, tiếp tục quyến rũ và lay động chúng ta trong nhiều thập kỷ, thậm chí nhiều thế kỷ sau đó.

  • The values of honesty, kindness, and respect are ageless- they hold true in all times and places, and are just as important today as they were centuries ago.

    Các giá trị trung thực, tử tế và tôn trọng là vĩnh cửu - chúng đúng ở mọi thời đại và mọi nơi, và vẫn quan trọng như ngày nay cũng như nhiều thế kỷ trước.

Từ, cụm từ liên quan

existing forever; impossible to give an age to

tồn tại mãi mãi; không thể xác định được tuổi của

Ví dụ:
  • the ageless mystery of the universe

    bí ẩn bất tử của vũ trụ

Từ, cụm từ liên quan