to use something very quickly
sử dụng cái gì đó rất nhanh chóng
- Hotel costs gobbled up most of their holiday budget.
Chi phí khách sạn chiếm phần lớn ngân sách kỳ nghỉ của họ.
if a business company, etc. gobbles up a smaller one, it takes control of it
nếu một công ty kinh doanh, v.v. thâu tóm một công ty nhỏ hơn, nó sẽ nắm quyền kiểm soát công ty đó