danh từ
lòng, ruột (thú...)
rác (nhà bếp)
văn chương sọt rác ((cũng) literary garbage)
lòng, ruột (thú)
/ˈɡɑːbɪdʒ/Từ "garbage" có một lịch sử lâu dài và hấp dẫn! Thuật ngữ này bắt nguồn từ thời kỳ tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 14, từ tiếng Pháp cổ "garbace" hoặc "garbis", có nghĩa là "rubbish" hoặc "rác thải". Bản thân từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "garrbicium", là dạng thu nhỏ của "garrbus", có nghĩa là "waste" hoặc "phế liệu". Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ này đã phát triển thành "garbage,", lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh để mô tả một đống rác thải hoặc vật liệu bị loại bỏ. Vào thế kỷ 15, thuật ngữ này có định nghĩa chặt chẽ hơn, cụ thể là chỉ rác thải nhà bếp, chẳng hạn như thức ăn thừa và vỏ rau. Trong suốt lịch sử, ý nghĩa của "garbage" đã mở rộng để bao gồm nhiều loại vật liệu bị loại bỏ, từ chất thải nguy hại đến chất thải công nghiệp và thậm chí cả chất thải điện tử. Ngày nay, từ "garbage" được sử dụng rộng rãi trên toàn cầu để mô tả bất kỳ tài liệu không mong muốn hoặc bị loại bỏ nào.
danh từ
lòng, ruột (thú...)
rác (nhà bếp)
văn chương sọt rác ((cũng) literary garbage)
waste food, paper, etc. that you throw away
lãng phí thức ăn, giấy, v.v. mà bạn vứt đi
thu gom rác thải
Đừng quên vứt rác.
Trong thời kỳ khủng hoảng, rác không được thu gom.
Ai đó vừa vứt rác vào sân sau nhà tôi.
Rác thải vương vãi khắp nơi.
Chúng tôi đã nhặt tất cả rác mà chúng tôi có thể tìm thấy.
Con kênh đầy rác và mảnh gỗ.
a place or container where waste food, paper, etc. can be placed
một nơi hoặc thùng chứa có thể đặt chất thải thực phẩm, giấy, vv
Vứt nó vào thùng rác.
something stupid or not true
điều gì đó ngu ngốc hoặc không đúng sự thật
“Ý bạn là bạn tin tất cả những thứ rác rưởi đó à?” anh ấy nói.
Nó chủ yếu là rác cũ.
Phần thứ hai thực sự là rác rưởi.
Bộ phim này hoàn toàn là rác rưởi.
Cô ấy chỉ xem rác trên TV cả ngày.
Đó hoàn toàn là rác rưởi!
Từ, cụm từ liên quan