Định nghĩa của từ disposal

disposalnoun

xử lý

/dɪˈspəʊzl//dɪˈspəʊzl/

Từ "disposal" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "disposer", có nghĩa là "sắp xếp" hoặc "sắp xếp theo thứ tự". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14, ban đầu ám chỉ hành động sắp xếp hoặc phân phối thứ gì đó. Theo thời gian, nghĩa của từ này chuyển sang nhấn mạnh hành động loại bỏ thứ gì đó, thường là thông qua việc loại bỏ hoặc loại bỏ những vật dụng không mong muốn. Nghĩa này phát triển do mối liên hệ giữa việc sắp xếp và loại bỏ, đặc biệt là về mặt tổ chức và loại bỏ đồ đạc.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự sắp đặt, sự sắp xếp, sự bố trí, cách sắp xếp, cách bố trí

meaningsự vứt bỏ đi, sự bán tống đi

meaningsự bán, sự chuyển nhượng, sự nhượng lại

examplefor disposal: để bán

exampledisposal of property: sự chuyển nhượng tài sản

typeDefault

meaningsự xếp đặt; sự khử; sự loại

namespace

the act of getting rid of something

hành động loại bỏ một cái gì đó

Ví dụ:
  • The council is responsible for waste disposal and street cleaning.

    Hội đồng có trách nhiệm xử lý rác thải và làm sạch đường phố.

  • sewage disposal systems

    hệ thống xử lý nước thải

  • the problems of the ultimate disposal of nuclear waste

    các vấn đề về xử lý cuối cùng chất thải hạt nhân

Ví dụ bổ sung:
  • The device was defused by army bomb disposal experts.

    Thiết bị này đã được các chuyên gia xử lý bom của quân đội vô hiệu hóa.

  • The waste must be taken to an approved disposal facility.

    Chất thải phải được đưa đến cơ sở xử lý được phê duyệt.

Từ, cụm từ liên quan

the sale of part of a business, property, etc.

việc bán một phần doanh nghiệp, tài sản, v.v.

Ví dụ:
  • The next step is to think about disposal of your assets.

    Bước tiếp theo là nghĩ đến việc xử lý tài sản của bạn.

a machine connected to the waste pipe of a kitchen sink, for cutting food waste into small pieces

một chiếc máy nối với ống thải của bồn rửa nhà bếp, để cắt rác thải thực phẩm thành những miếng nhỏ

Thành ngữ

at your/somebody’s disposal
available for use as you prefer/somebody prefers
  • He will have a car at his disposal for the whole month.
  • Well, I'm at your disposal (= I am ready to help you in any way I can).