tính từ
nặng nề, gay go
nạp vào
/ˈləʊdɪd//ˈləʊdɪd/"Loaded" có nhiều nguồn gốc, tất cả đều liên quan đến ý tưởng đầy đủ hoặc được trang bị nhiều: * **Từ "lade" có nghĩa là tải hoặc gánh nặng:** Đây là gốc chính, với "loaded" ban đầu ám chỉ thứ gì đó được tải hoặc đóng gói về mặt vật lý. * **Từ "loden" có nghĩa là ngâm:** Nghĩa này phát triển để mô tả thứ gì đó bão hòa hoặc ngấm, như một khẩu súng "loaded" có đạn. * **Từ "lo" có nghĩa là rất nhiều:** Nghĩa này mở rộng để mô tả những thứ dồi dào hoặc tràn ngập, như một chiếc ví "loaded" hoặc một câu hỏi "loaded". Vì vậy, "loaded" có nghĩa là đầy đủ, cho dù đó là vật thể vật lý, kiến thức hay ý nghĩa tượng trưng.
tính từ
nặng nề, gay go
carrying a load; full and heavy
mang vác; đầy đủ và nặng nề
một chiếc xe tải đầy tải
một chiếc xe tải chở đầy hàng hóa
Cô bước vào phòng mang theo một cái khay đã chất đầy đồ.
Từ, cụm từ liên quan
full of a particular thing, quality or meaning
đầy đủ một điều cụ thể, chất lượng hoặc ý nghĩa
bánh chứa nhiều calo
very rich
rất giàu
Hãy để cô ấy trả tiền - cô ấy đã nạp tiền rồi.
Gia đình cô ấy đã đầy tải.
acting either as an advantage or a disadvantage to somebody/something in a way that is unfair
hành động như một lợi thế hoặc một bất lợi cho ai đó/cái gì đó một cách không công bằng
một hệ thống được tải có lợi cho giới trẻ (= mang lại cho họ một lợi thế)
Tỷ lệ cược đã giảm nhẹ đối với chúng tôi.
having more meaning than you realize at first and intended to make you think in a particular way
có nhiều ý nghĩa hơn bạn nhận ra lúc đầu và nhằm mục đích khiến bạn suy nghĩ theo một cách cụ thể
Đó là một câu hỏi được tải và tôi không muốn bình luận.
Cố gắng tránh các thuật ngữ mang tính chính trị như 'quốc gia'.
containing bullets, film, etc.
chứa đạn, phim, v.v.
một khẩu súng ngắn đã nạp đạn
very drunk
rất say
Họ chỉ muốn được tải và có một thời gian vui vẻ.
All matches