danh từ
sự nhồi sọ, sự luyện thi
đám đông chật ních
(từ lóng) lời nói dối, lời nói láo, lời nói dóc
ngoại động từ
nhồi, nhét, tống vào
nhồi sọ; luyện thi (cho một học sinh)
nhồi, vỗ (gà, vịt cho chóng béo)
nhồi nhét
/kræmd//kræmd/Từ "crammed" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cramman", có nghĩa là "đẩy hoặc đẩy thứ gì đó vào không gian hạn chế". Nghĩa này có liên quan chặt chẽ đến cách sử dụng hiện đại của "crammed,", ngụ ý là được đóng gói chặt chẽ hoặc đầy tràn. Bản thân từ "cramman" có thể liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "krammō", có nghĩa là "ép hoặc bóp". Theo thời gian, nghĩa của "crammed" đã phát triển để bao hàm không chỉ không gian vật lý mà còn cả các khái niệm trừu tượng như tâm trí và lịch trình, phản ánh ý tưởng về việc quá tải hoặc đầy ắp.
danh từ
sự nhồi sọ, sự luyện thi
đám đông chật ních
(từ lóng) lời nói dối, lời nói láo, lời nói dóc
ngoại động từ
nhồi, nhét, tống vào
nhồi sọ; luyện thi (cho một học sinh)
nhồi, vỗ (gà, vịt cho chóng béo)
full of things or people
đầy đủ mọi thứ hoặc con người
Tất cả các kệ đều chất đầy sách.
Căn phòng chật kín người.
Bài viết chứa đầy ý tưởng.
Tàu điện ngầm chật cứng người vào giờ cao điểm, khiến việc di chuyển hoặc thở trở nên khó khăn.
Cô ấy đã ôn thi suốt đêm, ghi nhớ các công thức và phương trình cho đến khi kiệt sức.
Cuốn sách chứa đầy những công thức nấu ăn ngon.
Báo cáo được tích cực nhồi nhét các sự kiện và số liệu.
Các kệ chứa đầy sách theo đúng nghĩa đen.
Từ, cụm từ liên quan
if people are crammed into a place, there is not much room for them in it
nếu mọi người bị dồn vào một nơi thì sẽ không có nhiều chỗ cho họ
Bốn người chúng tôi bị nhồi nhét vào một văn phòng.
Từ, cụm từ liên quan