Định nghĩa của từ maximum

maximumadjective

cực độ, tối đa, trị số cực đại, lượng cực đại, cực độ

/ˈmaksɪməm/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "maximum" bắt nguồn từ tiếng Latin "maximus", có nghĩa là "greatest" hoặc "lớn nhất". Từ tiếng Latin này là dạng so sánh nhất của "magnus", có nghĩa là "big" hoặc "vĩ đại". Trong tiếng Latin, "maximum" được dùng để mô tả thứ gì đó đã đạt đến điểm cao nhất hoặc lớn nhất, chẳng hạn như chiều cao tối đa của một ngọn núi hoặc tốc độ tối đa của một phương tiện. Từ "maximum" được mượn từ tiếng Latin vào tiếng Anh trung đại và đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 15. Trong toán học, giá trị cực đại là giá trị lớn nhất mà một hàm hoặc số lượng có thể đạt được. Trong ngôn ngữ hàng ngày, "maximum" thường được dùng để mô tả số lượng hoặc mức độ cao nhất hoặc lớn nhất của một cái gì đó, chẳng hạn như "the maximum speed limit" hoặc "at maximum capacity."

Tóm Tắt

type danh từ số nhiều

meaningđiểm cao nhất, cực điểm, cực độ, tối đa

type tính từ

meaningcực độ, tối đa

namespace
Ví dụ:
  • The maximum allowed speed on this highway is mph (miles per hour).

    Tốc độ tối đa được phép trên xa lộ này là mph (dặm một giờ).

  • The maximum number of students allowed in each classroom is .

    Số lượng học sinh tối đa được phép ở mỗi lớp học là .

  • The maximum capacity of this storage unit is gallons.

    Sức chứa tối đa của đơn vị lưu trữ này là gallon.

  • The maximum length of time between checking in and boarding your flight is eight hours.

    Khoảng thời gian tối đa giữa lúc làm thủ tục lên máy bay và lúc lên máy bay là tám giờ.

  • The maximum dosage of this medication is two pills a day.

    Liều dùng tối đa của loại thuốc này là hai viên một ngày.

  • The maximum altitude for planes to fly at this airport is , feet.

    Độ cao tối đa mà máy bay có thể bay tại sân bay này là , feet.

  • The maximum weight that this elevator can hold is , pounds.

    Trọng lượng tối đa mà thang máy này có thể chịu được là , pound.

  • The maximum distance athletes can throw a javelin in the Olympic games is feet.

    Khoảng cách xa nhất mà các vận động viên có thể ném lao trong Thế vận hội là feet.

  • The maximum height in meters for Olympic basketball players must not exceed . meters ( feet, inches).

    Chiều cao tối đa tính bằng mét của cầu thủ bóng rổ Olympic không được vượt quá . mét (feet, inch).

  • The maximum height that waves can reach in a tsunami is around feet.

    Độ cao tối đa mà sóng thần có thể đạt tới là khoảng feet.

Từ, cụm từ liên quan