ngoại động từ
ngăn không cho hưởng
tuyên bố (ai) mất quyền lợi
(pháp lý) tịch thu (tài sản) để thế nợ
nội động từ
(pháp lý) tịch thu tài sản để thế nợ
tịch thu tài sản
/fɔːˈkləʊz//fɔːrˈkləʊz/Từ "foreclose" có nguồn gốc từ luật pháp Anh thế kỷ 14. Cụm từ "foreclossing" bắt nguồn từ thuật ngữ Anh-Pháp "fore closter", có nghĩa là "đóng cửa trước". Trong luật pháp, nó ám chỉ hành vi chấm dứt quyền hoặc lợi ích trước ngày đáo hạn. Điều này thường áp dụng cho tài sản hoặc đất đai được nắm giữ trong ủy thác, chẳng hạn như thế chấp. Trong thế kỷ 16, cụm từ này đã phát triển thành "foreclose,", cuối cùng mang nghĩa là "chấm dứt hoặc xóa bỏ quyền hoặc lợi ích". Trong bối cảnh bất động sản, "foreclose" có nghĩa cụ thể là tịch thu và bán một tài sản do người vay không trả được khoản vay thế chấp. Ngày nay, thuật ngữ này được sử dụng rộng rãi ở nhiều khu vực pháp lý, thường trong bối cảnh luật và thủ tục tịch thu tài sản.
ngoại động từ
ngăn không cho hưởng
tuyên bố (ai) mất quyền lợi
(pháp lý) tịch thu (tài sản) để thế nợ
nội động từ
(pháp lý) tịch thu tài sản để thế nợ
to take control of somebody’s property because they have not paid back money that they borrowed to buy it
chiếm đoạt tài sản của ai đó vì họ chưa trả lại số tiền đã vay để mua nó
Ngân hàng đe dọa sẽ tịch thu tài sản thế chấp của tôi nếu tôi không thanh toán đúng hạn.
Sau nhiều năm không thanh toán, chủ nhà phải đối mặt với việc tịch biên nhà và buộc phải từ bỏ tài sản.
Mặc dù đã nỗ lực tránh bị tịch biên tài sản, nhưng doanh nhân này vẫn không thể trả hết các khoản nợ ngày càng tăng và phải giao tài sản cho ngân hàng.
Để tránh bị tịch biên nhà, gia đình này đã liên hệ với một cố vấn nhà ở để xin lời khuyên về cách tái cấp vốn thế chấp.
Do suy thoái kinh tế, nhiều chủ nhà thấy mình rơi vào tình thế bấp bênh, phải đối mặt với khả năng bị tịch thu nhà.
to reject something as a possibility
từ chối một cái gì đó như một khả năng
Lời nói của thẩm phán đã thực sự loại trừ mọi khả năng được trả tự do sớm.
Từ, cụm từ liên quan