ngoại động từ
cầm cố; thế nợ
to mortgagee a house: đem cầm cố (thế nợ) một cái nhà
(: to, for) (nghĩa bóng) nguyện hiến
to mortgagee oneself to the great cause: nguyện hiến thân mình cho nghĩa lớn
danh từ
người nhận đồ cầm c
to mortgagee a house: đem cầm cố (thế nợ) một cái nhà