Định nghĩa của từ flash

flashverb

loé sáng, vụt sáng, ánh sáng lóe lên, đèn nháy

/flaʃ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "flash" có một lịch sử hấp dẫn. Thuật ngữ này bắt nguồn từ thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "flašen", có nghĩa là "tỏa sáng đột ngột hoặc rực rỡ". Khái niệm này sau đó được điều chỉnh để mô tả một luồng sáng đột ngột, ngắn ngủi, thường do sét đánh hoặc vụ nổ gây ra. Vào thế kỷ 16, từ "flash" mang một ý nghĩa mới, ám chỉ một suy nghĩ hoặc ý tưởng thoáng qua, thoáng qua đột nhiên xuất hiện trong đầu ai đó. Cách sử dụng này được cho là liên quan đến ý tưởng về một tia lửa hoặc một sự bùng nổ của hiểu biết. Ý nghĩa hiện đại của "flash" là một cảnh ngắn, tức thời hoặc một chuỗi hình ảnh nhanh trong phim hoặc chương trình truyền hình, xuất hiện vào đầu thế kỷ 20. Ngày nay, từ "flash" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ nhiếp ảnh đến máy tính và tiếp tục gợi lên ý tưởng về hoạt động đột ngột, ngắn ngủi và thường là dữ dội.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningánh sáng loé lên; tia

exampleeyes flash fire: mắt rực lửa

exampleto flash a smile at someone: toét miệng cười với ai

exampleto flash one's sword: vung gươm sáng loáng

meaning(hoá học) sự bốc cháy

exampleflash money: tiền giả

meaninggiây lát

exampletrain flashes past: chuyến xe lửa chạy vụt qua

examplea flash of merriment: cuộc vui trong giây lát

type nội động từ

meaningloé sáng, vụt sáng, chiếu sáng

exampleeyes flash fire: mắt rực lửa

exampleto flash a smile at someone: toét miệng cười với ai

exampleto flash one's sword: vung gươm sáng loáng

meaningchợt hiện ra, chợt nảy ra, vụt hiện lên, loé lên

exampleflash money: tiền giả

meaningchạy vụt

exampletrain flashes past: chuyến xe lửa chạy vụt qua

examplea flash of merriment: cuộc vui trong giây lát

light

a sudden bright light that shines for a moment and then disappears

một ánh sáng rực rỡ đột ngột tỏa sáng trong giây lát rồi biến mất

Ví dụ:
  • a flash of lightning

    một tia sét

  • Flashes of light were followed by an explosion.

    Sau những tia sáng lóe lên là một vụ nổ.

  • There was a blinding flash and the whole building shuddered.

    Một ánh chớp lóe lên và cả tòa nhà rung chuyển.

  • The flashes from the guns illuminated the sky.

    Ánh chớp từ súng chiếu sáng bầu trời.

signal

the act of shining a light on something, especially as a signal

hành động chiếu sáng vào một cái gì đó, đặc biệt là như một tín hiệu

Ví dụ:
  • The lighthouse gives out four flashes every 15 seconds.

    Ngọn hải đăng phát ra bốn lần nhấp nháy cứ sau 15 giây.

  • Below them they saw torch flashes from locals which signalled V for Victory.

    Bên dưới họ, họ nhìn thấy những ánh đuốc từ người dân địa phương báo hiệu chữ V cho Chiến thắng.

in photography

a piece of equipment that produces a bright light for a very short time, used for taking photographs indoors, when it is dark, etc.; the use of this when taking a photograph

một thiết bị tạo ra ánh sáng rực rỡ trong thời gian rất ngắn, được sử dụng để chụp ảnh trong nhà, khi trời tối, v.v.; việc sử dụng cái này khi chụp ảnh

Ví dụ:
  • a camera with a built-in flash

    một máy ảnh có đèn flash tích hợp

  • I'll need flash for this shot.

    Tôi sẽ cần đèn flash cho ảnh này.

  • flash photography

    chụp ảnh đèn flash

  • The tour guide asked people to turn off the flash on their cameras.

    Hướng dẫn viên yêu cầu mọi người tắt đèn flash trên máy ảnh của họ.

Ví dụ bổ sung:
  • I don't think the picture will come out in this light. Try using the flash.

    Tôi không nghĩ là bức ảnh sẽ đẹp trong điều kiện ánh sáng này. Hãy thử dùng đèn flash.

  • I took it with flash.

    Tôi chụp nó bằng đèn flash.

  • The flash didn't go off.

    Đèn flash không tắt.

of bright colour

the sudden appearance for a short time of something bright

sự xuất hiện đột ngột trong một thời gian ngắn của một cái gì đó tươi sáng

Ví dụ:
  • a flash of white teeth

    một thoáng răng trắng

  • On the horizon, she saw a flash of silver—the sea!

    Ở phía chân trời, cô nhìn thấy một tia sáng bạc—biển!

  • We caught a flash of white in the bushes.

    Chúng tôi bắt gặp một tia sáng trắng trong bụi cây.

sudden idea/emotion

a particular idea or feeling that suddenly comes into your mind or shows in your face

một ý tưởng hoặc cảm giác cụ thể đột nhiên xuất hiện trong tâm trí bạn hoặc hiện lên trên khuôn mặt bạn

Ví dụ:
  • a flash of brilliance/insight/inspiration

    một tia sáng chói/sáng suốt/cảm hứng

  • He caught the flash of anger in her eyes.

    Anh bắt gặp tia giận dữ trong mắt cô.

  • When she looked at me, I caught a flash of recognition in her eyes.

    Khi cô ấy nhìn tôi, tôi bắt gặp một tia nhận biết trong mắt cô ấy.

  • ‘Did you really win first prize?’ he said with a flash of genuine admiration.

    “Bạn có thực sự giành được giải nhất không?” anh ấy nói với vẻ ngưỡng mộ thực sự.

Ví dụ bổ sung:
  • He felt a brief flash of jealousy.

    Anh cảm thấy một thoáng ghen tị.

  • She had a sudden flash of inspiration.

    Cô ấy đột nhiên nảy ra một ý tưởng.

  • a rare flash of humour

    một khoảnh khắc hài hước hiếm hoi

news

a short item of important news that is broadcast on radio or television, often interrupting a programme

một đoạn tin tức quan trọng ngắn được phát trên đài phát thanh hoặc truyền hình, thường làm gián đoạn một chương trình

on uniform

a band or small piece of cloth worn on a military uniform to show a person’s rank

một dải hoặc mảnh vải nhỏ mặc trên đồng phục quân đội để thể hiện cấp bậc của một người

on book/pack

a band of colour or writing across a book, pack, etc.

một dải màu hoặc chữ viết trên một cuốn sách, gói, v.v.

computing

a program that creates moving images for websites

một chương trình tạo hình ảnh chuyển động cho các trang web

Thành ngữ

a flash in the pan
a sudden success that lasts only a short time and is not likely to be repeated
  • He needed to prove that his success was not just a flash in the pan.
  • in/like a flash
    very quickly and suddenly
  • The weekend seemed to be over in a flash.
  • The answer came to me like a flash.
  • (as) quick as a flash
    very quickly
  • Quick as a flash she was at his side.