danh từ
ánh sáng loé lên; tia
eyes flash fire: mắt rực lửa
to flash a smile at someone: toét miệng cười với ai
to flash one's sword: vung gươm sáng loáng
(hoá học) sự bốc cháy
flash money: tiền giả
giây lát
train flashes past: chuyến xe lửa chạy vụt qua
a flash of merriment: cuộc vui trong giây lát
nội động từ
loé sáng, vụt sáng, chiếu sáng
eyes flash fire: mắt rực lửa
to flash a smile at someone: toét miệng cười với ai
to flash one's sword: vung gươm sáng loáng
chợt hiện ra, chợt nảy ra, vụt hiện lên, loé lên
flash money: tiền giả
chạy vụt
train flashes past: chuyến xe lửa chạy vụt qua
a flash of merriment: cuộc vui trong giây lát