used to emphasize that something is real or true, or to ask whether it is
được sử dụng để nhấn mạnh rằng một cái gì đó là có thật hoặc đúng, hoặc để hỏi liệu nó có phải là
- It's a fair dinkum Aussie wedding.
Đây là một đám cưới khá đơn giản của người Úc.
- ‘Burt's just told me he's packing up in a month.’ ‘Fair dinkum?’
‘Burt vừa nói với tôi là anh ấy sẽ dọn đồ vào tháng sau.’ ‘Thật không thể tin được?’
used to emphasize that behaviour is acceptable
được sử dụng để nhấn mạnh rằng hành vi là chấp nhận được
- They were asking a lot for the car, but fair dinkum considering how new it is.
Họ yêu cầu khá cao cho chiếc xe, nhưng cũng công bằng khi xét đến việc xe còn rất mới.