danh từ
ngày hội (trước trai giới)
cuộc hội hè ăn uống linh đình; cuộc vui trá hình
sự quá xá, sự lạm dụng, sự bừa bãi
a carnival of colour: sự lạm dụng màu sắc
a carnival of bloodshed: sự giết chóc bừa bãi
lễ hội hóa trang
/ˈkɑːnɪvl//ˈkɑːrnɪvl/Từ "carnival" có nguồn gốc từ thuật ngữ tiếng Latin "carne vale", có nghĩa là "tạm biệt thịt". Vào thời Trung cổ, đây là thời điểm ăn mừng và tiệc tùng trước kỳ ăn chay Mùa Chay kéo dài 40 ngày, vẫn được nhiều truyền thống Cơ đốc giáo tuân thủ cho đến ngày nay. Thuật ngữ "carnal" ám chỉ sự quá độ và buông thả của thời kỳ trước Mùa Chay. Theo thời gian, thuật ngữ "carnival" bắt đầu ám chỉ cụ thể đến các khía cạnh lễ hội và giải trí của các lễ kỷ niệm trước Mùa Chay. Khái niệm về một cảnh tượng lễ hội, trong nhà/ngoài trời có âm nhạc, khiêu vũ, nhào lộn và các buổi biểu diễn khác đã phát triển ở Ý và lan rộng khắp Châu Âu. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ "carnival" đã đến Châu Mỹ, nơi nó hòa nhập với các truyền thống địa phương và trở thành một phần không thể thiếu trong các lễ kỷ niệm ở các thành phố như Rio de Janeiro, New Orleans và Trinidad và Tobago. Ngày nay, từ "carnival" đồng nghĩa với những cuộc diễu hành đầy màu sắc, trang phục cầu kỳ và lễ hội công cộng.
danh từ
ngày hội (trước trai giới)
cuộc hội hè ăn uống linh đình; cuộc vui trá hình
sự quá xá, sự lạm dụng, sự bừa bãi
a carnival of colour: sự lạm dụng màu sắc
a carnival of bloodshed: sự giết chóc bừa bãi
a public festival, usually one that happens at a regular time each year, that involves music and dancing in the streets, for which people wear brightly coloured clothes
một lễ hội công cộng, thường là một lễ hội diễn ra vào thời điểm cố định hàng năm, bao gồm âm nhạc và khiêu vũ trên đường phố, trong đó mọi người mặc quần áo sáng màu
Có một lễ hội địa phương hàng năm.
lễ hội ở Rio
không khí lễ hội
a type of entertainment in a field or park at which people can ride on large machines and play games to win prizes
một loại hình giải trí trên cánh đồng hoặc công viên nơi mọi người có thể cưỡi trên những cỗ máy lớn và chơi trò chơi để giành giải thưởng
an outdoor public event or celebration involving entertainment, games, food and drink, etc., often organized by a town or village
một sự kiện hoặc lễ kỷ niệm công cộng ngoài trời liên quan đến giải trí, trò chơi, đồ ăn và đồ uống, v.v., thường được tổ chức bởi một thị trấn hoặc làng
Trẻ em đang chuẩn bị cho lễ hội làng.
Nhạc sống, biểu diễn thể thao và cuộc diễu hành ngoạn mục đều được lên kế hoạch cho Lễ hội Woodley Carnival năm nay.
Từ, cụm từ liên quan
an exciting or brightly coloured mixture of things
một hỗn hợp thú vị hoặc có màu sắc rực rỡ của sự vật
lễ hội thể thao mùa hè này
All matches